Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Tập hợp A gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 10 là
Tập hợp X gồm các số tự nhiên chia cho 3 dư 1 là
Cho A={2;3;4}. Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống:
+) ∅ A.
+) 2 A.
+) {7;4} A.
+) 7 A.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho D là một tập hợp. Mệnh đề nào dưới đây sai?
Tìm một tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp A={21;61;121;201;301}.
Cho ba tập hợp sau:
C={n∈N∣n ⋮ 15};
Z={n∈N∣n ⋮ 5};
A={n∈N∣n ⋮ 3}.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)C⊂A |
|
C⊂Z |
|
A⊂C |
|
C⊂Z;C⊂A |
|
Ký hiệu nào sau đây có nghĩa là 11 không phải là số hữu tỉ ?
Tập hợp nào trong các tập hợp sau có đúng 1 tập hợp con?
Tập hợp nào dưới đây có đúng 2 tập hợp con?
Cho tập hợp A={x∈R∣4x2+6x+9=0}. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho tập hợp B={x∈R∣(x2−64)(x2+1)=0}. Xác định tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Cho A={x∈R∣−5x2+11x−6=0}. Xác định tập A bằng cách liệt kê phần tử của nó.
Tập hợp nào dưới đây là tập rỗng?
Cho tập hợp A = { x∈N∣ x là ước chung của 48 và 39}. Xác định tập A bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Điền mệnh đề thích hợp vào ô trống sau:
A⊂B⇔ ;
A=B⇔ .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho hai tập hợp:
X= { x∈N∣ x là bội số chung của 9 và 8 }.
Y= { x∈N∣ x là bội số của 72 }.
Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)X⊂Y |
|
∃n:n∈X và n∈/Y. |
|
X=Y |
|
Y⊂X |
|
Khẳng định A = B đúng hay sai trong mỗi trường hợp sau:
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)A={10;13;16;19;22;25;28};B={n∈N∣n=3k+1,k∈Z,3≤k≤9} |
|
A={3;8};B={x∈R∣(x−3)(x−8)=0} |
|
A={−1;2};B={x∈R∣−x2+2x−3=0} |
|
A=∅;B={x∈R∣x2+2x+4=0} |
|
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây