Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A² = |A| (Phần 1) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tìm điều kiện để mỗi căn thức ở cột bên trái có nghĩa.
8a
a>0
−7a
a<0
Câu 2 (1đ):
Tìm điều kiện để mỗi căn thức sau có nghĩa:
1) a−7.
Đáp số: a .
2) −6−a.
Đáp số: a .
Câu 3 (1đ):
Tìm điều kiện để căn thức −3x+5 có nghĩa.
Đáp số: x .
−35 ≥ −53 ≤ 53 35
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 4 (1đ):
Tính:
a) (5)2 = ; | b) (−6)2 = ; |
c) −(−8)2 = ; | d) −12(−12)2 = . |
Câu 5 (1đ):
Rút gọn biểu thức (7−48)2.
48−7.
7−48.
7+48.
1.
Câu 6 (1đ):
Rút gọn biểu thức (4−18)2.
18−4.
4−18.
4+18.
2.
Câu 7 (1đ):
Rút gọn biểu thức sau: A=(5−24)2+(24−4)2
Đáp số: A= .
Câu 8 (1đ):
Rút gọn16(a−3)2 với a≥3 .
4(3−a).
4(a−3).
16(a−3).
∣16(a−3)∣.
Câu 9 (1đ):
Phân tích đa thức x2−27 thành nhân tử.
(x−27)(x+27).
(x−27)(x+27).
(x−−27)(x+−27).
(x−27)2.
Câu 10 (1đ):
Phân tích đa thức x2+253x+53 thành nhân tử.
A
(x−53)2
B
(x+53)2
C
(x−−53)(x+−53)
Câu 11 (1đ):
2x2+210x+5=
(2x+5)2.
(2x+5)2.
(2x+5)2.
(2x+5)2.
Câu 12 (1đ):
Tìm x biết 4x2−42x+2=0.
x=21.
x=22.
x=2.
x=221.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây