Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (Phần 1) SVIP
Cho biểu thức A=2x+4+∣4x∣.
Rút gọn biểu thức A trong các trường hợp:
+) x≥0: A= .
+) x<0: A= .
Cho biểu thức A=−3x+1+∣−2x∣.
Rút gọn biểu thức A trong các trường hợp:
+) x≥0: A= .
+) x<0: A= .
Cho biểu thức A=3x+5+∣6x−1∣.
Rút gọn biểu thức A trong các trường hợp:
+) x≥61: A= .
+) x<61: A= .
Cho biểu thức A=4x+3+∣−3x−6∣.
Rút gọn biểu thức A trong các trường hợp:
+) x≥−2: A= .
+) x<−2: A= .
Nối:
Giá trị lớn nhất của biểu thức A=−7,3−∣−3,9+x∣ là
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=8,5+∣−3,6−x∣ là
Tìm nghiệm của phương trình: ∣@p.bt.rutgon().dsort().tex()@∣=−9.
Tập nghiệm của phương trình: −3x+4=∣−6x∣ là
S={ }.
(Các số viết cách nhau bởi dấu ";")
Tập nghiệm của phương trình: −10x+1=∣6x∣ là
S={}.
(Nếu S có nhiều phần tử thì sử dụng dấu ";" để phân cách).
Tìm tập nghiệm của phương trình 2x+7=∣3x−2∣.
S={ }.
(Các số viết cách nhau bởi dấu ";")
Cho phương trình: −4x+6=∣2x+4∣
Tập nghiệm của phương trình là S= { }.
(Các nghiệm viết cách nhau bởi dấu ";")
Phương trình: @p.bt1.tex()@=∣@p.bt2.tex()@∣ có bao nhiêu nghiệm?
Đáp số: Phương trình .
Tập nghiệm của phương trình: @p.bt1.tex()@=∣@p.bt.tex()@∣ là
Tập nghiệm của phương trình: @p.bt1.tex()@=∣@p.bt.tex()@∣ là
Giá trị x thỏa mãn: ∣x−1∣+∣x−4∣=3x là
Tìm x biết: ∣x+2∣+∣x+7∣=3x.
Đáp số: x= .
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây