Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Cộng trừ đa thức một biến SVIP
Tính tổng hai đa thức sau và điền các hệ số vào đa thức tổng:
P(x)=−5x5−7x3−2x+7
Q(x)=8x5+9x3+9x+9
Tổng P(x)+Q(x)=(x5)+(x3)+(x)+().
Tính hiệu P(x)−Q(x) của hai đa thức sau (điền các hệ số vào đa thức hiệu):
P(x)=−4x3−5x2−x−6
Q(x)=8x3−8x2−6x−9
P(x)−Q(x)=(x3)+(x2)+(x)+().
Tính tổng hai đa thức M(x)=−3x3−6x2−3x4−4 và N(x)=6x3+6x4+9x2+7.
M(x)+N(x)=(x4)+(x3)+(x2)+().
Tính hiệu M(x)−N(x) của hai đa thức một biến:
M(x)=−5x2−3x3+6+3x
N(x)=7x2+5x+8x3−8
M(x)−N(x)=(x3)+(x2)+(x)+().
Đa thức (3x3+9x+5)−(−7x2+3x+3) thu gọn là
Tính tổng của ba đa thức sau:
P(x)=−2x3−7x−4
Q(x)=−7x2+3x−6
R(x)=6x3+2x2+4x
P(x)+Q(x)+R(x)= .
Cho đa thức P(x)=x3−2x2+5x+7.
Q(x) là đa thức thỏa mãn P(x)+Q(x)=0.
Q(x)= .
Cho đa thức:
P(x)=6x2−2x−4
Tìm đa thức Q(x) biết:
P(x)+Q(x)=−2x3+6x−4
Đáp số: Q(x)=
Cho đa thức:
P(x)=−8x3−6x+8
Tìm đa thức Q(x) biết:
P(x)−Q(x)=−8x3−x2−1
Đáp số: Q(x)=
Cho hai đa thức:
M(x)=−9x3−5x−6
N(x)=−9x3−5x2+8
a) Tính M(x)−N(x)
Đáp số: M(x)−N(x)=
b) Tính N(x)−M(x).
Đáp số: N(x)−M(x)=
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây