Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
So sánh hai phân số khác mẫu số SVIP
Nhìn hình vẽ ta thấy:
1 |
|
2 |
4 | 3 |
Kéo thả các cụm từ thích hợp vào ô trống để được quy tắc đúng:
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các của hai phân số mới.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nam | Tuấn |
Bạn Nam ăn 31 chiếc bánh pizza, bạn Tuấn ăn 41 chiếc bánh pizza. Hỏi ai ăn nhiều hơn?
So sánh hai phân số 85 và 35.
Bài giải
Ta có:
5 | = | = | ||
8 | 8 × |
5 | = | = | ||
3 |
Vậy 85 35.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống:
45
- >
- =
- <
Rút gọn rồi so sánh hai phân số 52 và 1521.
Bài giải
Ta có:
21 | = | = | ||
15 |
Vậy 52 1521.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Minh và Hoa có hai chiếc bánh giống nhau. Minh đã ăn hết 54 cái bánh, còn Hoa đã ăn 61 cái bánh. Hỏi ai đã ăn nhiều bánh hơn?
Bài giải
Ta có:
4 | = |
|
= |
|
5 |
|
|
1 | = |
|
= |
|
6 | 6×5 |
|
Vậy 54
- =
- >
- <
- Hoa
- Minh
- Minh
- Hoa
Quan sát hình vẽ:
Ta thấy:
65
- >
- =
- <
- =
- <
- >
- =
- >
- <
So sánh phân số 54 và phân số 67 .
Bài giải
Ta có: 54
- <
- =
- >
- <
- =
- >
Vậy 54
- <
- =
- >
Sắp xếp các phân số sau theo chiều từ bé tới lớn.
- 65
- 45
- 25
- 35
So sánh hai phân số 514 và 314:
14 | = | = | ||
5 |
14 | = | = | ||
3 | 3× |
Vậy nên 514 314.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
86 | 87 |
Dựa vào hình vẽ trên, so sánh:
86
- =
- >
- <
Sắp xếp các phân số sau theo chiều từ lớn tới bé.
- 23
- 59
- 58
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây