Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tính:
× | 9 | 3 | |
2 | |||
Câu 2 (1đ):
Tính:
× | 9 | 3 | |
2 | |||
Câu 3 (1đ):
Tính:
× | 9 | 3 | |
2 | |||
Câu 4 (1đ):
Tính:
× | 12 |
5 | |
Câu 5 (1đ):
Tính:
× | 26 |
2 | |
Câu 6 (1đ):
Đặt tính rồi tính :
93×6 | |
× | 93 |
5585685486
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
Đặt tính rồi tính :
76×5 | |
× | 76 |
5380390370
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 8 (1đ):
Đặt tính rồi tính 69 × 5.
× | |||
Câu 9 (1đ):
Đặt tính rồi tính 69 × 5.
× | |||
Câu 10 (1đ):
Tính:
14 × 5 =
- 80
- 90
- 60
- 70
Câu 11 (1đ):
Tính:
88 × 4 =
Câu 12 (1đ):
5 =
(viên kẹo)
viên kẹo.
Một gói kẹo Sugus có 77 viên kẹo. Hỏi 5 gói như thế có bao nhiêu viên kẹo? |
Bài giải
5 gói có số viên kẹo là:
77
- ×
- :
- 385
- 375
Đáp số:
- 385
- 375
Câu 13 (1đ):
Mỗi phút Trang đi bộ được 77m. Hỏi 4 phút Trang đi được bao nhiêu mét? |
Bài giải
4 phút Trang đi được số mét là:
× 4= (m)
Đáp số: m.
Câu 14 (1đ):
Tìm x:
x : 4 = 93 |
x = 93 4 |
x = |
×362:382372
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 15 (1đ):
Tìm x:
x : 4 = 93 |
x = 93 4 |
x = |
×362:382372
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 16 (1đ):
Nối hai phép tính cùng kết quả:
4×5
6×2
3×8
8×3
2×6
5×4
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây