Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điền số vào ô trống:
|
||||||||||
32−8= |
Câu 2 (1đ):
Đếm lùi đi 8 đơn vị từ số 52 thì được số nào?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Câu 3 (1đ):
Ghép:
42−4=42−2−...
3
52−8=52−2−...
2
62−5=62−2−...
6
42−6=42−2−...
4
Câu 4 (1đ):
Kéo thả số thích hợp vào các ô trống:
− | 32 |
8 | |
− | 42 |
7 | |
− | 42 |
4 | |
434524352338
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Tính:
|
|
Câu 6 (1đ):
Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 62 và 6 | b) 52 và 5 | ||||||||||
|
|
Câu 7 (1đ):
(nhãn vở)
nhãn vở.
Lan có 22 nhãn vở. Lan có nhiều hơn Minh 8 nhãn vở. Hỏi Minh có bao nhiêu nhãn vở? |
Bài giải:
- Lan có nhiều hơn Minh số nhãn vở là:
- Minh có số nhãn vở là:
- Cả hai bạn có số nhãn vở là:
- 22 + 8 = 30
- 22 - 8 = 14
Đáp số:
- 14
- 30
Câu 8 (1đ):
Tìm x:
x | + | 7 | = | 42 | ||
x | = | |||||
x | = |
4934735+42−
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 9 (1đ):
Tìm x:
3 | + | x | = | 82 | ||
x | = |
|
|
|
||
x | = |
|
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây