Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập: Từ đồng nghĩa SVIP
Nghĩa của từ "xây dựng" và "kiến thiết" trong đoạn văn sau có gì giống nhau?
Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yếu hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu. Trong công cuộc kiến thiết đó, nước nhà trông mong, chờ đợi ở các em rất nhiều.
(Hồ Chí Minh)
So sánh nghĩa của các từ chứa yếu tố "vàng" được in đậm trong câu sau bằng cách nối.
Màu lúa chín dưới đồng vàng xuộm lại. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống, như những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng.
(Tô Hoài)
Bấm chọn các từ đồng nghĩa với từ "học tập":
học hành, tập trung, học hỏi, hỏi han, tập đoàn, khôn lỏi
Chọn từ đồng nghĩa với từ "tàn nhẫn".
Chọn từ đồng nghĩa với "chia rẽ".
Bấm chọn từ đồng nghĩa với từ "to lớn":
vĩ đại, nhỏ bé, khổng lồ, nhỏ nhắn, trung bình
Bấm chọn những từ đồng nghĩa với nhau.
thông minh, cây thông, sáng dạ, dạ dày, nhanh trí, chậm chạp
Nhấp chuột để gạch chân cặp từ đồng nghĩa trong các câu văn sau:
Đức là một thanh niên vô cùng gan dạ. Anh đã dũng cảm chiến đấu với bọn lâm tặc để bảo vệ cây gỗ quý nhất rừng.
Chọn từ đồng nghĩa với từ trong trắng.
Chọn dòng chứa các từ đồng nghĩa với nhau.
Chia các từ sau vào 3 nhóm.
- to tát
- to tướng
- xắn
- xẻo
- chịu khó
- chuyên cần
- chặt
- siêng năng
- pha
- băm
- to lớn
- vĩ đại
- xắt
- cần cù
Nhóm từ mang nghĩa chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ
Nhóm từ mang nghĩa có kích thước, cường độ quá mức bình thường
Nhóm từ mang nghĩa làm nhiều và làm đều đặn một việc gì đó
Chọn từ đồng nghĩa với từ lo lắng.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây