Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
"Dũng cảm" nghĩa là gì?
Chọn từ đồng nghĩa với "dũng cảm".
Chọn từ trái nghĩa với "dũng cảm".
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
- Cô bé ấy nấp sau cánh cửa, mở to đôi mắt ngây thơ nhìn người phụ nữ lạ mặt.
- Sự của hắn đã khiến cả tiểu đội tổn thất nặng nề.
- Nó lắm, không dám coi phim ma đâu!
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
- Hành động của anh ấy khiến tôi nể phục vô cùng.
- Người ấy đã hi sinh trong một trận chiến quyết liệt.
- Anh ấy đã nhận khuyết điểm trong buổi tự kiểm điểm cá nhân.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Dù nhiều người nói kế hoạch của tôi không khả thi, nhưng tôi và đã đạt được mục tiêu của mình.
- gan vàng dạ sắt
- to gan lớn mật
- dám nghĩ dám làm
- dám ăn dám nói
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Sự gan dạ và không nao núng trước khó khăn nguy hiểm của anh ta trong suốt cuộc chiến đã cho thấy anh là người .
- dám ăn dám nói
- gan vàng dạ sắt
- to gan lớn mật
- dám nghĩ dám làm
Nối từ với nghĩa tương ứng.
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một rất . Tuy không chiến đấu ở , nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . Anh đã hi sinh, nhưng sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
- bênh vực lẽ phải
- khí thế
- hi sinh
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây