Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Luyện tập SVIP
Listen and repeat:
Dịch bài:
Tranh a:
- Cậu đang làm gì thế Nam?
- Tớ đang học môn Tiếng Anh.
Tranh b:
- Khi nào cậu có môn Tiếng Anh?
- Tớ có Tiếng Anh vào thứ Hai, Ba, Năm và Sáu.
Tranh c:
- Còn cậu thì sao?
- Tớ có Tiếng Anh vào thứ Hai, Ba, Tư và thứ Sáu.
Tranh d:
- Cô giáo dạy Tiếng Anh của cậu là ai?
- Là cô Hiền đó.
✽ Vocabulary & Grammar:
- What are you doing? - Bạn đang làm gì thế?
- When do you have ...? - Khi nào bạn có môn ...
- Monday: thứ Hai
- Tuesday: thứ Ba
- Wednesday: thứ Tư
- Thursday: thứ Năm
- Friday: thứ Sáu
- Saturday: thứ Bảy
- Sunday: Chủ nhật
Point and say:
Task:
- What subjects do you have today? - Hôm nay cậu có môn gì?
→ I have + môn học. - Tớ có môn ...
Ví dụ: What subjects do you have today? (Hôm nay cậu có môn gì?)
→ I have Maths and Science. (Tớ có môn Toán và Khoa học.)
- When do you have + môn học? - Khi nào bạn có môn ...?
→ On + thứ.
Ví dụ: When do you have Vietnamese? (Khi nào bạn có Tiếng Việt?)
→ On Mondays. (Vào thứ Hai)
- Who is your ... teacher? - Ai là giáo viên dạy bạn môn ...?
→ He/ She/ It is ... - Đó là ...
Ví dụ: Who is your Art teacher? (Ai là giáo viên dạy bạn môn Mĩ thuật?)
→ He is Mr. Hiep. (Đó là thầy Hiệp.)
Listen and match:


Listen and tick:
Listen and choose:



Look and write:
Today is Tuesday. I have today.
Tomorrow is .
I have English on , too.
When do you have English?
Arrange the word:
- a
- h
- t
- s
- m
Match.


(Kéo thả hoặc click vào để điền)

Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây