Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Look and listen.
Vocabulary:
colour (N): màu sắc
box (N): cái hộp
red (N/ adj) : màu đỏ
green: màu xanh lá cây
blue: màu xanh nước biển
white: màu trắng
yellow: màu vàng
brown: màu nâu
orange: màu cam
Grammar:
Hỏi màu sắc:
What colour + to be + S? _______ có màu gì?
S + to be + colour: _________ có màu _______.
Ví dụ:
1. What colour is your box? Cái hộp của bạn có màu gì?
➜ It's red. Nó màu đỏ.
2. What colour are your pencils? Những cái bút chì của bạn có màu gì?
➜ They're green. Chúng màu xanh.
Listen and repeat.
Point and say.
Listen and number.
Odd one out.
Arrange the sentence.
- color
- What
- her
- is
- ruler?
Read and match.
Choose.
- What color is your (name/ book/ desks)?
- It is (black/ tall/ big)
Let's sing!
Arrange the sentence
- case
- is
- pencil
- yellow.
- My
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây