Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Lesson 2 (Grammar - Part 1) SVIP
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
Trọng tâm bài học:
- Giới thiệu về câu gián tiếp
- Biến đổi trong câu gián tiếp
- Tường thuật câu trần thuật
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Choose the suitable tense to change from the active to the passive.
1. Hiện tại hoàn thành |
|
2. Quá khứ đơn |
|
3. Quá khứ tiếp diễn |
|
4. Quá khứ hoàn thành |
|
Câu 2 (1đ):
Choose the correct answer.
Ann said she ________ Bill for a week.
didn't see
hasn't saw
haven't seen
hadn't seen
Câu 3 (1đ):
Choose the correct answer.
Linh said: "I can go to the movies with you."
Linh said she can go to the movies with me.
Linh said she goes to the movies with me.
Linh said she could go to the movies with me.
Linh said she would go to the movies with me.
Câu 4 (1đ):
Choose the correct answer.
"It will rain soon", said he.
He said it's raining soon.
He said it rains soon.
He said it will rain soon.
He said it would rain soon.
Câu 5 (1đ):
Choose the correct answer.
His parents said: "We haven't met you for 2 months."
- His parents said _____ hadn't met ____ for 2 months.
they - him
they - me
we - me
we - him
Câu 6 (1đ):
Choose the correct answer.
She said: "Our house is bigger than yours."
- She said _____ house was bigger than _____.
their - mine
our - mine
their - yours
our - yours
Câu 7 (1đ):
Match.
yesterday
that
this
that day
today
the next day / the following day
tomorrow
the previous day / the day before
Câu 8 (1đ):
Choose the correct answer.
Ba said: "I just have finished my project."
Ba said to that he just had finished his project.
Ba said that he just had finished his project.
Ba told that he just has finished his project.
Ba said that he just have finished his project.
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- khi chúng ta cùng chuyển trong phần tiếp
- theo Ngữ Pháp hôm nay chúng ta cùng học
- một chủ đề kiến thức rất quan trọng đó
- là lời nói gián tiếp phần 1 nội dung bài
- học bao gồm 3 phần 1 giới thiệu chung 2
- sự biến đổi sang lời nói gián tiếp bao
- gồm sự thay đổi về động từ chủ ngữ Tân
- ngữ tính từ sở hữu đại từ sở hữu trạng
- từ chỉ thời gian địa điểm và từ chỉ định
- phần ba câu trần thuật trong lời nói
- gián tiếp
- chúng ta đến với phần đầu tiên giới
- thiệu chung
- các bạn theo dõi ví dụ sau chia sẻ elite
- watcard Đây là lời nói trực tiếp vậy lời
- nói trực tiếp sẽ lặp lại chính xác lời
- của người nói và được đặt trong dấu
- ngoặc kép
- cho ví dụ trên được viết thành thì xét
- về thiên in the practical Đây là lời nói
- gián tiếp Do đó lời nói gián tiếp sẽ
- tường thuật lại ý của người nói có sự
- biến đổi ngữ pháp
- phần 2 Sự biến đổi sang lời nói gián
- tiếp
- cô có ví dụ sau Sis
- unstressed My Mother guest Today được
- viết thành
- stress hạt Mù Tạt rest of the previous
- chủ ngữ ai thành chùy động từ boss thành
- hết bọn từ chỉ định Zip thành giác
- tính từ sở hữu may Thành hát trạng từ
- chỉ thời gian Yesterday thành the
- previous day Đây là những sự thay đổi
- sang lời nói gián tiếp chúng ta cùng đi
- tìm hiểu sự thay đổi đầu tiên sự thay
- đổi về động từ
- ví dụ 13
- anh chia sẻ I don't understand
- lời nói trực tiếp đang ở thí hiện tại
- đơn
- Anh viết hàng khi xếp khi tuyển
- handstand nghe lời nói gián tiếp đang ở
- thì quá khứ đơn
- ví dụ hay
- chia sẻ anh looking for my father lời
- nói trực tiếp đang ở thì hiện tại tiếp
- diễn
- tiến hành thì xe chỉ một
- lời nói gián tiếp đang ở thì quá khứ
- tiếp diễn
- từ hai ví dụ ở đây ta rút ra được động
- từ trong lời nói gián tiếp Nồi một thì
- so với lời nói trực tiếp ví dụ hiện tại
- đơn thành quá khứ đơn hiện tại tiếp diễn
- thành khá khứ tiếp diễn
- ta có công thức cụ thể đối với từng Thì
- như sau đối với thì hiện tại đơn sẽ
- thành quá khứ đơn hiện tại tiếp diễn
- thành quá khứ tiếp diễn hiện tại hoàn
- thành thành quá khứ hoàn thành quá khứ
- đơn thành quá khứ hoàn thành quá khứ
- tiếp diễn thành quá khứ hoàn thành tiếp
- diễn về quá khứ hoàn thành giữ nguyên là
- quá khứ hoàn thành will + gấp bằng Ghost
- + vực em It's our + going to + gấp được
- biết hành Word Word + going to convert
- đối với những động từ khuyết thiếu Ken
- tankdd mai thành might must cùng much
- hoặc Asus ví dụ
- Sis my gosh Oh kinh later được viết
- thành sisley Microsoft and later
- thứ hai đó là sự thay đổi chủ ngữ Tân
- ngữ
- Ví dụ
- chia sẻ our music with the weekend
- được viết thành thì xe thì buồn vì mẹ
- tôi khen dựa vào chủ ngữ khi ở đây ta
- thấy chủ ngữ ngay trong lời nói trực chị
- đã được chuyển thành hi hi
- Anh ta có ai sẽ thành huy for free with
- thành dây you thành ai hoặc quy đối với
- tân ngữ trong câu này tân người iu đã
- được chuyển thành mì you có thể thành mi
- hoặc ớt tương tự đối với tân ngữ mi mi
- thành him or her first thành lần
- thứ 3 Sự thay đổi tính từ sở hữu đại từ
- sở hữu
- ví dụ cisse
- stupendous mang được viết hàng Style
- with mic anh đã Voice US
- em tính từ sở hữu Zhou đã thành Mai
- Nghe ca cổ do thành mai hoặc hour
- Ừ mai thành hit hoặc hờ our thành đe
- đối với đại từ sở hữu
- may trong lời nói trực tiếp cận thành
- Hair cho người nói gián tiếp ta có may
- Thành hit hoặc hờ
- a worse than Death
- justinmind hoặc hours
- thứ tư sự thay đổi về trạng từ chỉ thời
- gian địa điểm từ chỉ định
- ở đầu tiên là đối với trạng từ chỉ thời
- gian ta có
- Today hoặc Tân An Thành that they last
- night nào thành đen ok thành before hoặc
- police
- tomorrow thành jonsa hoặc The Forest
- Cake the Days after
- Yesterday thành từ Kate before hoặc gặp
- VPS tiếp theo là đối với trạm từ chỉ địa
- điểm và từ chỉ định
- chợ Hiệp Thành Take This thì chat đi đâu
- cô có ví dụ sau
- nice people who stand Today
- được viết thành thì xe thì hạt tổ Dạ
- than và driver for từ chỉ định ghi thành
- test trăm từ chỉ địa điểm kia thành te
- trạng từ chỉ thời gian Yesterday thành
- the day before
- chúng ta cũng sang phần ba câu trần
- thuật trong lời nói gián tiếp
- cơ cấu trúc câu trần thuật sẽ là chủ ngữ
- + động từ thường thuật xét hoặc sếp chưa
- sang body hoặc put Somebody + chạm và
- đằng sau là mệnh đề
- cho ví dụ Xman said were part
- áp dụng những quy tắc thay đổi về chủ
- ngữ động từ trạng từ cấu trúc chúng ta
- viết lại thành The Men động từng thuật
- xét hoặc xét chu mi hoặc told me that
- you work in a bank
- chúng ta có câu hoàn chỉnh The master of
- local Bank
- áp dụng cấu trúc vừa rồi Các bạn hãy
- viết lại câu sau force conterminous
- Michael Dell
- cô xin được hết hàng
- A bosque hoặc set to me hoặc To Me That
- is happiness vedette
- Tuy nhiên trong một vài trường hợp khi
- đổi từ trực tiếp sang câu gián tiếp sẽ
- không lùi thì trường hợp đầu tiên khi
- động từ tường thuật ở thì hiện tại hoặc
- tương lai như thì hiện tại đơn hiện tại
- tiếp diễn tương lai đơn ví dụ khi sẻ gọi
- cho nhờ tí hon set
- viết thành
- động từ thường thuật Shayk đang ở thì
- hiện tại đơn do đó động từ trong lời nói
- gián tiếp tohno vẫn giữ nguyên thì hiện
- tại đơn Khánh Đơn Snow
- trường hợp hai khi là nó trực tiếp diễn
- tả một sự thật hiển nhiên một chân lý
- thói quen cho ví dụ
- the Surprise sling
- lời nói trực tiếp diễn tả một sự thật
- hiển nhiên mặt trời mọc đằng đông Do đó
- lời nói gián tiếp không lùi thì
- mykita
- sunrises
- trường hợp 3 khi lời nói trực tiếp là
- câu điều kiện loại 2 loại 3 ví dụ She
- said If were you I would cây Heart được
- ít hàng
- strategies with me sway with the heart
- lần nó trực tiếp đang ở câu điều kiện
- loại 2 do đó chúng ta không nổi thì à
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây