Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Look, listen and repeat.
Vocabulary:
always: luôn luôn
Grammar:
Nói về mức độ thường xuyên của một hoạt động, ta sử dụng các trạng từ chỉ tần suất:
S + trạng từ chỉ tần suất + V(s/es).
Ví dụ: I always get up early. Tôi luôn luôn dậy sớm.
Translation:
a, Hi, Quan! You're up early! Chào, Quân! Cậu dậy sớm thật đấy!
Hi, Tom! Yes, I always get up early. How about you? Chào, Tom! Đúng thế, tớ luôn dậy sớm mà. Còn cậu thì sao?
b, Me too. I get up early and I always have a breakfast before I go to school. Tớ cũng vậy. Tớ dậy sớm và luôn ăn sáng trước khi tới trường.
Good idea! Ý hay đấy!
Look, listen and repeat.
Vocabulary:
usually: thường xuyên
often: thông thường
Translation:
a, What do you do in the afternoon? Cậu làm gì vào buổi chiều?
After school? I usually do my homework. Sau giờ học à? Tớ thường làm bài tập về nhà.
b, So do I. And I often talk with friends online. Tớ cũng vậy. Và tớ cũng hay nói chuyện với những người bạn trên mạng nữa.
I can see that. Ha ha! Tớ có thể thấy điều đó. Ha ha!
Point and say.
Vocabulary:
brush teeth: đánh răng
do morning exercise: tập thể dục buổi sáng
sometimes: thỉnh thoảng
* Độ mạnh của các trạng từ chỉ tần suất theo thứ tự giảm dần:
always > usually > often > sometimes
Put the adverbs of frequency in ascending order. (Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.)
- always
- usually
- often
- sometimes
Let's talk.
Ask and answer about your daily routines.
daily routine: sinh hoạt hàng ngày
Read and complete.
Hi. My name is Nam. Every morning, I get up early. I morning exercise, have breakfast and then go to school. After school, I do my homework with my classmates. Then I often go to the sports center and football. In the evening, I sometimes watch . I watching films after dinner.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Listen and choose. There are TWO correct answers
Listen and choose.
Listen and choose.
Listen and choose.
Arrange the sentence.
Match.
Để tìm lỗi sai và sửa lại, các bạn có thể thao tác như sau.
Find and correct the mistake.
I sometime have dinner at 7 pm.
Let's sing.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây