Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Look and listen.
Vocabulary:
break time (n): giờ nghỉ
badminton (n): môn cầu lông
football (n): môn bóng đá
Grammar:
Hỏi về một hoạt động ai đó làm trong giờ nghỉ:
1. Đối với các ngôi "I/ we/ they" hoặc danh từ số nhiều, ta dùng trợ động từ "do":
What do + S + do at break time? ______ làm gì trong giờ nghỉ?
➜ S + V.
Ví dụ: What do you do at break time, Mai? Bạn làm gì trong giờ nghỉ, Mai?
➜ I play badminton. Tôi chơi cầu lông.
What do they do at break time? Họ làm gì trong giờ nghỉ?
➜ They play chess. Họ chơi cờ.
2. Đối với ngôi thứ 3 số ít "he/ she/ it" hoặc danh từ số ít, :
What does + S + do at break time? ______ làm gì trong giờ nghỉ?
➜ S + V(s/es).
Ví dụ: What does he do at break time?
➜ He plays badminton.
Grammar.
Đối với ngôi thứ 3 số ít, động từ được chia với "s" hoặc "es".
1. Các động từ kết thúc bằng "o, s, sh, x, ch, z": ta thêm "es" vào sau động từ đó.
Ví dụ: go ➜ goes.
I go to school ➜ She goes to school.
2. Các động từ còn lại: ta chỉ cần thêm "s" vào sau động từ đó.
Ví dụ: sing ➞ sings.
We sing a song. ➜ He sings a song.
Listen and repeat.
Point and say.
basketball (n): môn bóng rổ
chess (n): cờ
table tennis (n): môn bóng bàn
Look and choose.
I play table tennis.
Read and write.
Hello. My name is Nam. These are my friends, Quan, Mai, Linda, Tony and Phong. At break time, we play different games and sports. Quan and I play chess. Mai and Phong play tennis. Linda and Tony play badminton.
Quan and Nam play .
different (adj): khác nhau
sport (n): môn thể thao
Read and choose.
Hello. My name is Nam. These are my friends, Quan, Mai, Linda, Tony and Phong. At break time, we play different games and sports. Quan and I play chess. Mai and Phong play tennis. Linda and Tony play badminton.
Mai and Phong play
- table tennis
- football
- tennis
Read and write.
Hello. My name is Nam. These are my friends, Quan, Mai, Linda, Tony and Phong. At break time, we play different games and sports. Quan and I play chess. Mai and Phong play tennis. Linda and Tony play badminton.
Linda and Tony play .
Odd one out.
Để sắp xếp các chữ thành từ hoặc các từ thành câu, các bạn có thể thao tác như sau.
Arrange the sentence.
- __________________?
- I play chess.
- what
- you
- at
- time?
- break
- do (2)
- do (1)
Listen and choose.
Listen and choose.
Listen and choose.
Write about you.
What do you do at break time?
➜ I play __________.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây