Bài học cùng chủ đề
- Phương trình đường tròn. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
- Tìm tâm và bán kính dựa vào phương trình đường tròn
- Lập phương trình đường tròn (Phần 1)
- Lập phương trình đường tròn (Phần 2)
- Điều kiện để phương trình là phương trình đường tròn
- Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
- Phương trình đường tròn đi qua ba điểm, phương trình tiếp tuyến của đường tròn
- Phương trình đường tròn
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Lập phương trình đường tròn (Phần 1) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính R=1 có phương trình là
(x−1)2+(y−1)2=1.
(x+1)2+(y+1)2=1.
x2+y2=1.
x2+(y+1)2=1.
Câu 2 (1đ):
Đường tròn có tâm I(1;2), bán kính R=3 có phương trình là
x2+y2−2x+4y−4=0.
x2+y2−2x−4y−4=0.
x2+y2+2x+4y−4=0.
x2+y2+2x−4y−4=0.
Câu 3 (1đ):
Đường tròn (C) có tâm I(1;−5) và đi qua O(0;0) có phương trình là
(x−1)2+(y+5)2=26.
(x+1)2+(y−5)2=26.
(x−1)2+(y+5)2=26.
(x+1)2+(y−5)2=26.
Câu 4 (1đ):
Đường tròn (C) có tâm I(−2;3) và đi qua M(2;−3) có phương trình là
(x−2)2+(y+3)2=52.
x2+y2+4x−6y−57=0.
x2+y2+4x−6y−39=0.
(x+2)2+(y−3)2=52.
Câu 5 (1đ):
Đường tròn đường kính AB với A(3;−1),B(1;−5) có phương trình là
(x+2)2+(y−3)2=5.
(x+1)2+(y+2)2=17.
(x−2)2+(y+3)2=5.
(x−2)2+(y+3)2=5.
Câu 6 (1đ):
Đường tròn đường kính AB với A(1;1),B(7;5) có phương trình là
x2+y2–8x– 6y–12=0 .
x2+y2+8x– 6y–12=0 .
x2+y2–8x– 6y+12=0 .
x2+y2+8x+ 6y+12=0 .
Câu 7 (1đ):
Đường tròn (C) có tâm I(2;3) và tiếp xúc với trục Ox có phương trình là
(x−2)2+(y–3)2=4.
(x−2)2+(y–3)2=3.
(x−2)2+(y–3)2=9.
(x+2)2+(y+3)2=9.
Câu 8 (1đ):
Đường tròn (C) có tâm I(2;−3) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là
(x+2)2+(y–3)2=9.
(x+2)2+(y–3)2=4.
(x−2)2+(y+3)2=9.
(x−2)2+(y+3)2=4.
Câu 9 (1đ):
Đường tròn (C) có tâm I(−2;1) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x–4y+5=0 có phương trình là
(x−2)2+(y+1)2=1.
(x+2)2+(y–1)2=251.
(x+2)2+(y–1)2=4.
(x+2)2+(y–1)2=1.
Câu 10 (1đ):
Đường tròn (C) có tâm I(−1;2) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:x–2y+7=0 có phương trình là
(x+1)2+(y–2)2=5.
(x+1)2+(y–2)2=52.
(x+1)2+(y–2)2=54.
(x+1)2+(y–2)2=254.
Câu 11 (1đ):
Tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A(0;4), B(2;4), C(4;0) là
I(0;0).
I(3;2).
I(1;1).
I(1;0).
Câu 12 (1đ):
Bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm A(0;4), B(3;4), C(3;0) bằng
R=3.
R=25.
R=10.
R=5.
Câu 13 (1đ):
Đường tròn (C) đi qua ba điểm A(−3;−1), B(−1;3) và C(−2;2) có phương trình là
x2+y2+2x−y−20=0.
(x+2)2+(y−1)2=25.
x2+y2−4x+2y−20=0.
(x−2)2+(y+1)2=20.
Câu 14 (1đ):
Cho tam giác ABC có A(−2;4),B(5;5),C(6;−2). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là
x2+y2−4x−2y+20=0.
x2+y2−2x−y+20=0.
(x−2)2+(y−1)2=20.
x2+y2−4x−2y−20=0.
Câu 15 (1đ):
Cho tam giác ABC có A(1;−2),B(−3;0),C(2;−2). Tam giác ABC nội tiếp đường tròn có phương trình là
x2+y2−3x−8y−18=0.
x2+y2+3x+8y−18=0.
x2+y2+3x+8y+18=0.
x2+y2−3x−8y+18=0.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây