Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Kiểm tra cuối chương III SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Bạn Long rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Long được thống kê lại ở bảng sau:
Thời gian (phút) | Số ngày |
[20;25) | 4 |
[25;30) | 3 |
[30;35) | 5 |
[35;40) | 1 |
[40;45) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Bảng sau cho biết kết quả điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10.
Chiều cao (cm) | Số học sinh |
[150;152) | 5 |
[152;154) | 18 |
[154;156) | 40 |
[156;158) | 26 |
[158;160) | 8 |
[160;162) | 3 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Thống kê số thẻ vàng của mỗi câu lạc bộ trong giải ngoại hạng Anh mùa giải 2021 – 2022 cho kết quả sau:
Số thẻ vàng | Tần số |
[40;50) | 2 |
[50;60) | 5 |
[60;70) | 7 |
[70;80) | 5 |
[80;90) | 0 |
[90;100) | 0 |
[100;110) | 1 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Khảo sát thời gian tự học bài ở nhà của học sinh khối 9 ở trường X, ta thu được bảng sau:
Thời gian (phút) | Số học sinh |
[0;30) | 9 |
[30;60) | 10 |
[60;90) | 9 |
[90;120) | 15 |
[120;150) | 7 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Kết quả điều tra tổng thu nhập trong năm 2022 của một số hộ gia đình trong một địa phương được ghi lại ở bảng sau:
Tổng thu nhập (triệu đồng) | Số hộ gia đình |
[200;250) | 0 |
[250;300) | 45 |
[300;350) | 34 |
[350;400) | 21 |
[400;450) | 0 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Bảng sau thống kê cân nặng của 30 quả đu đủ được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở vườn nhà Lan.
Cân nặng (g) | Số quả bưởi |
[750;800) | 5 |
[800;850) | 10 |
[850;900) | 5 |
[900;950) | 8 |
[950;1000) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Kết quả thu thập điểm số môn Toán của 25 học sinh khi tham gia kì thi học sinh giỏi toán 12 (thang điểm 20) cho ta bảng tần số ghép nhóm sau:
Nhóm | Số học sinh |
[4;8) | 8 |
[8;12) | 12 |
[12;16) | 3 |
[16;20) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là
Cho bảng tần số ghép nhóm dưới đây thống kê theo độ tuổi số lượng thành viên nam đang sinh hoạt trong một câu lạc bộ dưỡng sinh.
Khoảng tuổi | Số thành viên nam |
[50;55) | 4 |
[55;60) | 6 |
[60;65) | 4 |
[65;70) | 6 |
[70;75) | 15 |
[75;80) | 12 |
[80;85) | 4 |
[85;90) | 1 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến chữ số hàng phần mười) bằng
Mỗi ngày bác Tâm đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày của bác Tâm trong 20 ngày được thống kê lại trong bảng sau:
Quãng đường (km) | Số ngày |
[2,7;3) | 3 |
[3;3,3) | 6 |
[3,3;3,6) | 5 |
[3,6;3,9) | 4 |
[3,9;4,2) | 2 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Bảng sau biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 42 mẫu cây ở một vườn thực vật (đơn vị: centimét).
Nhóm | Tần số |
[40;45) | 5 |
[45;50) | 10 |
[50;55) | 7 |
[55;60) | 9 |
[60;65) | 7 |
[65;70) | 4 |
n=42 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần mười) bằng
Mức thưởng Tết cho các nhân viên của hai tổ tại một công ty được thống kê trong bảng sau:
Mức thưởng Tết (triệu đồng) | Số nhân viên tổ A | Số nhân viên tổ B |
[5;10) | 40 | 50 |
[10;15) | 25 | 30 |
[15;20) | 20 | 20 |
[20;25) | 10 | 10 |
[25;30) | 5 | 0 |
Gọi R1;R2 tương ứng là khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về mức thưởng Tết của các nhân viên Tổ A và Tổ B. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Quãng đường (km) | Số ngày |
[2,7;3,0) | 3 |
[3,0;3,3) | 6 |
[3,3;3,6) | 5 |
[3,6;3,9) | 4 |
[3,9;4,2) | 2 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm)
Bảng sau cho biết mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà 60 khách hàng mua sách ở một cửa hàng trong một ngày.
Nhóm | Tần số |
[40;50) | 3 |
[50;60) | 6 |
[60;70) | 19 |
[70;80) | 23 |
[80;90) | 9 |
n=60 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Thời gian chờ khám bệnh của các bệnh nhân tại phòng khám X được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) | Số bệnh nhân |
[0;5) | 3 |
[5;10) | 12 |
[10;15) | 15 |
[15;20) | 8 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) là
Hằng ngày ông Thắng đều đi xe buýt từ nhà đến cơ quan. Dưới đây là bảng thống kê thời gian của 100 lần ông Thắng đi xe buýt từ nhà đến cơ quan.
Thời gian (phút) |
Số lần |
[15;18) | 22 |
[18;21) | 38 |
[21;24) | 27 |
[24;27) | 8 |
[27;30) | 4 |
[30;33) | 1 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) bằng
Kết quả đo chiều cao của 100 cây keo ba năm tuổi tại một nông trường được cho ở bảng sau:
Chiều cao (m) | Số cây |
[8,4;8,6) | 5 |
[8,6;8,8) | 12 |
[8,8;9,0) | 25 |
[9,0;9,2) | 44 |
[9,2;9,4) | 14 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn đến chữ số hàng phần nghìn) bằng
Bảng số liệu ghép nhóm dưới đây thống kê thời gian của những lần Linh đi xe buýt từ nhà đến cơ quan:
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là n=31. |
|
b) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 25,2. |
|
c) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là Q2=25,05. |
|
d) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 39,36. |
|
Một giống cây xoan đào được trồng tại hai địa điểm A và B. Người ta thống kê đường kính thân của một số cây xoan đào 5 năm tuổi ở bảng sau:
Đường kính (cm) | Số cây trồng ở địa điểm A | Số cây trồng ở địa điểm B |
[30;32) | 25 | 0 |
[32;34) | 38 | 22 |
[34;36) | 20 | 26 |
[36;38) | 10 | 19 |
[38;40) | 7 | 14 |
a) Số cây đường kính nằm trong khoảng [36;38) của địa điểm B lớn hơn số cây ở điểm A. |
|
b) Khoảng biến thiên của đường kính cây trồng ở địa điểm A là 10. |
|
c) Khoảng biến thiên của đường kính cây trồng ở địa điểm B là 10. |
|
d) So sánh khoảng biến thiên, đường kính cây trồng ở địa điểm B phân tán hơn so với đường kính cây trồng ở địa điểm A. |
|
Giá đóng cửa của một cổ phiếu là giá của cổ phiếu đó cuối một phiên giao dịch. Bảng sau thống kê giá đóng cửa (đơn vị: nghìn đồng) của hai mã cổ phiếu A và B trong 50 ngày giao dịch liên tiếp.
Giá đóng cửa | Số ngày giao dịch của cổ phiếu A |
Số ngày giao dịch của cổ phiếu B |
[120;122) | 5 | 8 |
[122;124) | 11 | 10 |
[124;126) | 12 | 5 |
[126;128) | 8 | 12 |
[128;130) | 14 | 15 |
Biết rằng mã cổ phiếu nào có phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn thì có độ rủi ro càng lớn.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Giá trung bình của mẫu số liệu cổ phiếu A nhỏ hơn của mẫu số liệu cổ phiếu B. |
|
b) Phương sai của mẫu số liệu cổ phiếu A lớn hơn 8. |
|
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu cổ phiếu B lớn hơn 2,7. |
|
d) Cổ phiếu B có mức độ rủi ro lớn hơn cổ phiếu A. |
|
Một công ty cung cấp nước sạch thống kê lượng nước các hộ gia đình trong một khu vực tiêu thụ trong một tháng ở bảng sau:
Lượng nước tiêu thụ (m3) | Số hộ gia đình |
[3;6) | 24 |
[3;6) | 57 |
[9;12) | 42 |
[12;15) | 29 |
[15;18) | 8 |
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là 15. |
|
b) Khoảng biến thiên của tứ phân vị là 8,95. |
|
c) Có một gia đình sử dụng 3 m3 nước trong một tháng, đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu ghép nhóm. |
|
d) Công ty muốn gửi một thông báo khuyến nghị tiết kiệm nước đến 25% các hộ gia đình có lượng nước tiêu thụ cao nhất thì công ty nên gửi thông báo tiết kiệm nước đến các hộ gia đình có lượng nước tiêu thụ từ 8,95 m3 nước trở lên. |
|
An tìm hiểu hàm lượng chất béo (đơn vị: g) có trong 100 g mỗi loại thực phẩm. Sau khi thu thập dữ liệu về 60 loại thực phẩm, An lập được bảng thống kê.
Hàm lượng chất béo (g) | Tần số |
[2;6) | 2 |
[6;10) | 6 |
[10;14) | 10 |
[14;18) | 13 |
[18;22) | 16 |
[22;26) | 13 |
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Trả lời: .
Hằng ngày bà Giang đều đi xe máy từ nhà đến cơ quan. Bảng thống kê dưới đây cho biết thời gian bà Giang đi xe máy từ nhà đến cơ quan.
Nhóm | Tần số |
[20;26) | 4 |
[26;32) | 4 |
[32;38) | 12 |
[38;44) | 10 |
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)
Trả lời:
Cho bảng mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm | Tần số |
[20;26) | 7 |
[26;32) | 9 |
[32;38) | 5 |
[38;44) | 4 |
[44;50) | 11 |
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)
Trả lời: