Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Kiểm tra cuối chương III SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Thống kê số thẻ vàng của mỗi câu lạc bộ trong giải ngoại hạng Anh mùa giải 2021 – 2022 cho kết quả sau:
Số thẻ vàng | Tần số |
[40;50) | 2 |
[50;60) | 5 |
[60;70) | 7 |
[70;80) | 5 |
[80;90) | 0 |
[90;100) | 0 |
[100;110) | 1 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Một sinh viên đo độ dài của một số lá dương xỉ trưởng thành, kết quả như sau:
Lớp độ dài (cm) | Tần số |
[10;20) | 8 |
[20;30) | 6 |
[30;40) | 24 |
[40;50) | 10 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Khảo sát về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của một số nhân viên trong một công ty như sau.
Thời gian (phút) | Số nhân viên |
[15;20) | 6 |
[20;25) | 14 |
[25;30) | 25 |
[30;35) | 37 |
[35;40) | 21 |
[40;45) | 13 |
[45;50) | 9 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Kết quả thu thập điểm số môn Toán của 25 học sinh khi tham gia kì thi học sinh giỏi toán 12 (thang điểm 20) cho ta bảng tần số ghép nhóm sau:
Nhóm | Số học sinh |
[4;8) | 8 |
[8;12) | 12 |
[12;16) | 3 |
[16;20) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là
Bảng sau cho biết kết quả điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10.
Chiều cao (cm) | Số học sinh |
[150;152) | 5 |
[152;154) | 18 |
[154;156) | 40 |
[156;158) | 26 |
[158;160) | 8 |
[160;162) | 3 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Một cửa hàng trang sức khảo sát một số khách hàng xem họ dự định mua trang sức với mức giá nào (đơn vị: triệu đồng). Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mức giá | Số khách hàng |
[6;9) | 20 |
[9;12) | 75 |
[12;15) | 48 |
[15;18) | 23 |
[18;21) | 12 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) | Số học sinh |
[9,5;12,5) | 3 |
[12,5;15,5) | 12 |
[15,5;18,5) | 15 |
[18,5;21,5) | 24 |
[21,5;24,5) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Bảng sau thống kê cân nặng của 30 quả đu đủ được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở vườn nhà Lan.
Cân nặng (g) | Số quả bưởi |
[750;800) | 5 |
[800;850) | 10 |
[850;900) | 5 |
[900;950) | 8 |
[950;1000) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Mức thưởng Tết cho các nhân viên của hai tổ tại một công ty được thống kê trong bảng sau:
Mức thưởng Tết (triệu đồng) | Số nhân viên tổ A | Số nhân viên tổ B |
[5;10) | 40 | 50 |
[10;15) | 25 | 30 |
[15;20) | 20 | 20 |
[20;25) | 10 | 10 |
[25;30) | 5 | 0 |
Gọi R1;R2 tương ứng là khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về mức thưởng Tết của các nhân viên Tổ A và Tổ B. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Bảng sau biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 42 mẫu cây ở một vườn thực vật (đơn vị: centimét).
Nhóm | Tần số |
[40;45) | 5 |
[45;50) | 10 |
[50;55) | 7 |
[55;60) | 9 |
[60;65) | 7 |
[65;70) | 4 |
n=42 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần mười) bằng
Khảo sát thời gian chơi thể thao trong một ngày của 40 học sinh lớp 10A giáo viên thu được một mẫu dữ liệu ghép nhóm như sau:
Thời gian (phút) | Số học sinh |
[30;40) | 2 |
[40;50) | 10 |
[50;60) | 16 |
[60;70) | 8 |
[70;80) | 2 |
[80;90) | 2 |
Khoảng tứ phân vị của bảng số liệu ghép nhóm trên là
Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượt khách hàng đặt bàn qua hình thức trực tuyến mỗi ngày trong quý III năm 2022 của một nhà hàng. Cột thứ nhất biểu diễn số ngày có từ 1 đến dưới 6 lượt đặt bàn, cột thứ hai biểu diễn số ngày có từ 6 đến dưới 11 lượt đặt bàn, ...
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi biểu đồ trên là
Thời gian chờ khám bệnh của các bệnh nhân tại phòng khám X được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) | Số bệnh nhân |
[0;5) | 3 |
[5;10) | 12 |
[10;15) | 15 |
[15;20) | 8 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) là
Mẫu số liệu ghép nhóm thống kê mức lương của một công ty (đơn vị: triệu đồng) được cho trong bảng dưới đây:
Nhóm | Tần số |
[10;15) | 15 |
[15;20) | 18 |
[20;25) | 10 |
[25;30) | 10 |
[30;35) | 5 |
[35;40) | 2 |
n=60 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Bảng sau biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về độ tuổi của cư dân trong một khu phố.
Nhóm | Tần số |
[20;30) | 25 |
[30;40) | 20 |
[40;50) | 20 |
[50;60) | 15 |
[60;70) | 14 |
[70;80) | 6 |
n=100 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Kết quả đo chiều cao của 100 cây keo ba năm tuổi tại một nông trường được cho ở bảng sau:
Chiều cao (m) | Số cây |
[8,4;8,6) | 5 |
[8,6;8,8) | 12 |
[8,8;9,0) | 25 |
[9,0;9,2) | 44 |
[9,2;9,4) | 14 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn đến chữ số hàng phần nghìn) bằng
Thời gian chạy tập luyện cự li 100 m của hai vận động viên được cho trong bảng sau:
Thời gian (giây) | Số lần chạy của A | Số lần chạy của B |
[10;10,3) | 2 | 3 |
[10,3;10,6) | 10 | 7 |
[10,6;10,9) | 5 | 9 |
[10,9;11,2) | 3 | 6 |
a) Thời gian trung bình của vận động viên A lớn hơn thời gian trung bình của vận động viên B. |
|
b) Phương sai của mẫu số liệu thời gian chạy của vận động viên A nằm lớn hơn 0,05. |
|
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thời gian chạy của vận động viên B nhỏ hơn 0,3. |
|
d) Dựa trên độ lệch chuẩn, vận động viên A có thành tính luyện tập ổn định hơn vận động viên B. |
|
Người ta thu thập chiều cao của một nhóm học sinh và lập nên biểu đồ tần số về khoảng chiều cao như sau.
a) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc thuộc nhóm [135;140). |
|
b) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là 100. |
|
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên lớn hơn 130,7. |
|
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên nhỏ hơn 9. |
|
Một công ty cung cấp nước sạch thống kê lượng nước các hộ gia đình trong một khu vực tiêu thụ trong một tháng ở bảng sau:
Lượng nước tiêu thụ (m3) | Số hộ gia đình |
[3;6) | 24 |
[3;6) | 57 |
[9;12) | 42 |
[12;15) | 29 |
[15;18) | 8 |
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là 15. |
|
b) Khoảng biến thiên của tứ phân vị là 8,95. |
|
c) Có một gia đình sử dụng 3 m3 nước trong một tháng, đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu ghép nhóm. |
|
d) Công ty muốn gửi một thông báo khuyến nghị tiết kiệm nước đến 25% các hộ gia đình có lượng nước tiêu thụ cao nhất thì công ty nên gửi thông báo tiết kiệm nước đến các hộ gia đình có lượng nước tiêu thụ từ 8,95 m3 nước trở lên. |
|
Bảng tần số ghép nhóm dưới đây thống kê số giờ ngủ buổi tối của các học sinh lớp 12A1 và 12A2.
Thời gian | Số học sinh nam | Số học sinh nữ |
[4;5) | 6 | 4 |
[5;6) | 10 | 8 |
[6;7) | 13 | 10 |
[7;8) | 9 | 11 |
[8;9) | 7 | 8 |
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian ngủ của các bạn nam là 5. |
|
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian ngủ của các bạn nam là 2,09. |
|
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian ngủ của các bạn nữ trong khoảng (2;3) |
|
d) Học sinh nam có thời gian ngủ đồng đều hơn. |
|
An tìm hiểu hàm lượng chất béo (đơn vị: g) có trong 100 g mỗi loại thực phẩm. Sau khi thu thập dữ liệu về 60 loại thực phẩm, An lập được bảng thống kê.
Hàm lượng chất béo (g) | Tần số |
[2;6) | 2 |
[6;10) | 6 |
[10;14) | 10 |
[14;18) | 13 |
[18;22) | 16 |
[22;26) | 13 |
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Trả lời: .
Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết của pin một số máy vi tính cùng loại được mô tả bằng biểu đồ dưới đây.
Tính phương sai của mẫu số liệu trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).
Trả lời: .
Cho bảng mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm | Tần số |
[20;26) | 7 |
[26;32) | 9 |
[32;38) | 5 |
[38;44) | 4 |
[44;50) | 11 |
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)
Trả lời:
Cho biểu đồ thống kê chiều cao của học sinh nữ lớp 12A:
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)
Trả lời: .