Bài học cùng chủ đề
- Bài 1: Chục nghìn
- Bài 2: Các số có bốn chữ số
- Bài 3: So sánh các số có bốn chữ số
- Phiếu bài tập tuần 19
- Bài 4: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
- Bài 5: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
- Bài 7: Tháng - năm
- Bài 8: Gam
- Phiếu bài tập cuối tuần 21
- Bài 9: Mi-li-lít
- Bài tập cuối tuần 22
- Bài 10: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
- Bài 11: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
- Bài tập cuối tuần 23
- Bài 13: Góc vuông, góc không vuông
- Bài 14: Hình chữ nhật
- Bài 15: Hình vuông
- Bài tập cuối tuần 24
- Bài 16: Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác
- Bài 17: Chu vi hình chữ nhật
- Bài 18: Chu vi hình vuông
- Bài tập cuối tuần 25
- Bài 19: Bảng thống kê số liệu
- Bài 20: Các khả năng xảy ra của một sự kiện
- Phiếu bài tập cuối tuần 27
- Bài 21: Em làm được những gì
- Kiểm tra chủ đề 3
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Kiểm tra chủ đề 3 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Số?
⚡ Số tám nghìn không trăm bốn mươi viết là:
Đọc và viết số trong bảng (theo mẫu):
Hàng | Viết số | Đọc số | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
8 | 9 | 5 | 4 | 8954 | Tám nghìn chín trăm năm mươi tư |
5 | 1 | 4 | 6 |
|
|
|
1 |
|
2 |
|
Năm nghìn một trăm ba mươi hai |
→ | 2100 | |
→ | 1700 |
Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống.
2100
- =
- >
- <
Số?
⚡ 1000 g =
- 10
- 100
- 1
- 1000
⚡ 2000 g =
- 200
- 20
- 2000
- 2
Số?
Bình chứa ml nước.
Cho hình chữ nhật EGHK.
Chọn cạnh thích hợp điền vào ô trống.
⚡Chiều dài là độ dài cạnh ;
⚡Chiều rộng là độ dài cạnh .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Hình vuông MNPQ có
- 1
- 2
- 4
- 3
- 4
- 2
- 3
- 1
Chu vi hình tứ giác ABCD là cm.
Số?
Trong 1 năm, có tháng có 30 ngày và tháng có 31 ngày.
Tính.
4317 + 3849 =
2300 - 1000 = ?
2 nghìn - 1 nghìn = 1 nghìn
2 nghìn 3 trăm - 1 nghìn = 1 nghìn 3 trăm
2300 - 1000 = 1300
Tính nhẩm:
7600 - 5000 =
2300 - 100 = ?
3 trăm - 1 trăm = 2 trăm
2 nghìn 3 trăm - 1 trăm = 2 nghìn 2 trăm
2300 - 100 = 2200
Tính nhẩm:
6900 - 600 =
1 × 2 = 2
1000 × 2 = 2000
Tính nhẩm:
⚡3000 × 2 =
Tính.
2 496 : 8 =
- 212
- 312
- 322
Số?
4 | 8 | 4 | 2 | 4 | |||
Viết: 4 842 : 4 = (dư )
Số?
Số?
Túi muối nặng g.
Số?
Hình trên có góc vuông.
Số?
Cạnh hình vuông | Chu vi hình vuông |
14 m | m |
51 dm | dm |
110 mm | mm |
Quan sát các đồ vật ở bức tranh phía trên:
a) Phân loại và ghi chép tên các đồ vật theo màu sắc:
- Đèn học
- Ống đựng bút
- Cặp sách
- Thước kẻ
- Bút chì
- Đồng hồ
- Cây xương rồng
- Cốc nước
Màu đỏ
Màu xanh lá cây
Màu xanh dương
b) Theo kết quả thống kê, trong bức tranh trên:
Các đồ vật màu
- đỏ
- xanh lá cây
- xanh dương
Các đồ vật màu
- đỏ
- xanh lá cây
- xanh dương
Minh đã làm một cuộc khảo sát ghi lại số viên bi của một nhóm bạn:
Bạn | Long | Mai | Hoa | Tùng | Trang | My | Bình | Quý | Khang | Trọng |
Số viên bi | 5 | 1 | 2 | 4 | 2 | 1 | 4 | 5 | 5 | 3 |
a) Minh đã tổng hợp kết quả khảo sát trên thành bảng số liệu. Hãy hoàn thành bảng số liệu đó.
Số viên bi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số người | 2 |
b) Có bao nhiêu bạn có 4 viên bi? bạn.
c) Các bạn tham gia khảo sát có tất cả viên bi.
Trong hộp có 2 quả bóng màu đỏ và 1 quả bóng màu xanh. Nam nhắm mắt và lấy ra cùng lúc 2 quả bóng. Các khả năng nào có thể xảy ra?
Đặt tính rồi tính 2808 × 2.
× | ||||
Trong hai cách thực hiện phép chia 3549 : 7 dưới đây, cách nào đúng?
3 | 5 | 4 | 9 | 7 | ||
0 | 4 | 5 | 0 | 7 | ||
4 | 9 | |||||
0 |
3 | 5 | 4 | 9 | 7 | |
0 | 4 | 9 | 5 | 7 | |
0 |
Từ các chữ số 5, 2, 0, 4 lập được:
⚡ số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số là ;
⚡ số tròn chục bé nhất có bốn chữ số là .
Cô Hồng làm một hàng rào quanh vườn hoa có dạng hình chữ nhật với chiều dài 8 m và chiều rộng 4 m. Cô có để lối vào 1 m (như hình vẽ). Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?
Đáp số: m.