Bài học cùng chủ đề
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (biểu thức chứa căn thức bậc hai)
- Đưa thừa số vào trong dấu căn (biểu thức chứa căn thức bậc hai)
- Phép khai căn bậc hai trong biểu thức chứa căn thức bậc hai (phần 1)
- Phép khai căn bậc hai trong biểu thức chứa căn thức bậc hai (phần 2)
- Khử căn thức ở mẫu, trục căn thức (biểu thức số)
- Khử căn thức ở mẫu, trục căn thức (biểu thức chứa căn thức bậc hai)
- Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Bài toán ứng dụng thực tế
- Phiếu bài tập tuần: Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Khử căn thức ở mẫu, trục căn thức (biểu thức số) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Khử căn thức ở mẫu số của 1087 ta được
1821.
621.
821.
921.
Câu 2 (1đ):
Khử căn thức ở mẫu số của 754 ta được
153.
1523.
303.
523.
Câu 3 (1đ):
Khử mẫu của biểu thức 74 ta được
147.
77.
27.
727.
Câu 4 (1đ):
Khử mẫu của biểu thức 53 ta được
315.
53.
5215.
515.
Câu 5 (1đ):
Trục căn thức ở mẫu các biểu thức −243 ta được
−26.
−6.
6.
26.
Câu 6 (1đ):
Khử căn thức ở mẫu số 23+22 ta được
22−2.
21+2.
23+2.
22+2.
Câu 7 (1đ):
Khử căn thức ở mẫu số 35−26 ta được
36.
−36.
1−36.
1+36.
Câu 8 (1đ):
Trục căn thức ở mẫu của 4022 ta được
535.
525.
55.
25.
Câu 9 (1đ):
Trục căn thức ở mẫu của 533+3 ta được
53−1.
53+3.
53+1.
53−3.
Câu 10 (1đ):
Trục căn thức ở mẫu của 2+35 ta được
10−53.
10+3.
10−33.
10+53.
Câu 11 (1đ):
Trục căn thức ở mẫu của 3+23−2 ta được
5−26.
5−6.
5+6.
5+26.
Câu 12 (1đ):
Trục căn thức ở mẫu và rút gọn 3+53−5 ta được
23+5.
23−5.
23−25.
23+25.
Câu 13 (1đ):
Trục căn thức ở mẫu rồi rút gọn biểu thức 5−38 ta được
10+6.
10−3.
10+3.
10−6.
Câu 14 (1đ):
Trục căn thức và rút gọn 5333+3 ta được
53+3.
159+3.
59+3.
153+3.
Câu 15 (1đ):
Trục căn thức ở mẫu biểu thức 56−10 ta được
5205.
30−50.
550−30.
530−50.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây