Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Khái niệm và tính chất hình chữ nhật SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Chọn khẳng định sai.
Hình chữ nhật có
các cạnh đối bằng nhau.
hai đường chéo vuông góc với nhau.
bốn góc vuông.
hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 2 (1đ):
Hai đường chéo của hình chữ nhật có tính chất đầy đủ nào sau đây?
Bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Vuông góc với nhau.
Bằng nhau.
Câu 3 (1đ):
Chọn khẳng định đúng.
Hình chữ nhật là tứ giác có
đúng hai góc vuông.
hai đường chéo vuông góc.
bốn cạnh bằng nhau.
bốn góc vuông.
Câu 4 (1đ):
Khẳng định nào sau đây sai?
Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Trong hình chữ nhật, giao của hai đường chéo là tâm của hình chữ nhật đó.
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 5 (1đ):
Chọn khẳng định sai.
Tứ giác là hình chữ nhật khi
AB // CD; AB=CD và AC=BD.
A=B=C=90∘.
A=B=90∘ và AB // CD.
AB=CD=AD=BC.
Câu 6 (1đ):
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AC=6 cm, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D,E theo thứ tự là các chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB,AC.
Chu vi của tứ giác ADME bằng
36 cm.
6 cm.
12 cm.
8 cm.
Câu 7 (1đ):
Hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết AOD=50∘, số đo ABO là
130∘.
50∘.
90∘.
25∘.
Câu 8 (1đ):
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Số đo IHK bằng
90∘.
60∘.
120∘.
110∘.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây