Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Hình chữ nhật - Hình vuông SVIP
A. HÌNH CHỮ NHẬT
1. Định nghĩa
Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
Câu hỏi:
@201178188890@
2. Tính chất
Định lí 1. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Ví dụ 1. Hình chữ nhật $MNPQ$ có $MP = NQ$ và $MP$ cắt $NQ$ tại trung điểm $O$ mỗi đường.
Câu hỏi:
@201178190270@
3. Dấu hiệu nhận biết
Định lí 2.
+ Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
+ Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu hỏi:
@205084625847@
Nhận xét.
+ Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
+ Nếu tam giác có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh tương ứng thì tam giác đó là tam giác vuông.
Câu hỏi:
@205084442292@
B. HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
2. Tính chất
⚡ Hình vuông có các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
⚡Trong một hình vuông, hai đường chéo:
+ bằng nhau;
+ vuông góc với nhau;
+ cắt nhau tại trung điểm mỗi đường;
+ là các đường phân giác của các góc của hình vuông.
3. Dấu hiệu nhận biết
+ Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông;
+ Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông;
+ Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
Câu hỏi:
@201211622463@
Chú ý:
+ Hình thoi có một góc vuông là hình vuông;
+ Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây