Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Grammar:
Dùng "will be able to V" để nói về khả năng làm việc gì đó tương lai.
Eg: She will be able to ride a bike next year. (Năm tới cô ấy có thể tự lái xe đạp.)
Arrange the word in the right order:
- many things
- do
- In
- will be able to
- robots
- like
- humans.
- 2030,
Arrange the word in the right order:
- Will
- be able to
- robots
- faces?
- recognize
- our
Choose:
1. In the past, robots
- couldn't
- can't
- won't be able to
2. My little sister is very clever. She
- can't
- will be able to
- can
Choose:
1. Mr. Van
- could
- can
- will be able to
2. In 2030, robots will be able to talk to us, but they
- will
- couldn't
- won't
Choose:
This robot will be able to our faces when the scientists improve it.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Choose:
Home robots are more useful today - they can _________ the bed.
Write: could/ can/ will be able to
"Even in the past, robots do the laundry.
Write:
"Now, robots can the house. When there's a problem, they send a message to our mobile."
Odd-one-out:
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây