Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề thi học kì II - số 1 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Làm tính nhân x2(3x3−4x−3).
Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 5 dư 2; b chia cho 5 dư 1.
Tích ab chia cho 5 dư bao nhiêu?
Với A, B là hai biểu thức bất kì, (A+B)2 =
Chọn phương án đúng.
(−2x+2y)3 =
Với A,B là hai biểu thức bất kì, A3−B3=
Cho biết: 3x5−x3y=A.x3.
Biểu thức A là
Phân tích đa thức 4x2−9y2 thành nhân tử.
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a3−a2x−ay+xy
Phân tích thành nhân tử: x4−4x3+4x2= ()2.( )2.
Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết:
x5:xn.
Trả lời: 0
- <
- ≤
- ≤
- <
Thương của phép chia (3.43−7.162+12.44):43 là .
Để đa thức x4−x3+6x2−x+a chia hết cho đa thức x2−x+5 thì a=.
Làm tính nhân (4xy+3x2−4y)x2y.
Thực hiện phép tính và rút gọn:
(x3+x2y+xy2+y3)(x−y).
Cho x2+y2=30 và xy=13, giá trị của (x+y)2 là:
Biết x3+y3=24 và xy(x+y)=32. Tính (x+y)3.
Cho x+y=26 và xy=12.
x3+y3=
Tính nhanh giá trị các biểu thức:
59 . 24 + 240 . 4,1 =
Phân tích thành nhân tử 27x3−27y3−81x2y+81xy2.
Chọn các phương án đúng.
Phân tích đa thức thành nhân tử:
9a2+24ab+16b2=
Chọn ký hiệu thích hợp để hoàn thành phép biến đổi sau:
x3−x+y3−y= −(x+y)=(x+y)( −1)
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
12x2−75= ×(2x+ )×(− )
Cho biểu thức P=(−x2y2z)4:(−xy2z)3.
+) Rút gọn: P=
+) Giá trị của P tại x=−1,y=10,z=101 là:
Làm tính chia: (8x3+27y3):(2x+3y)= .
Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1; b chia cho 3 dư 2.
Tích ab chia cho 3 dư bao nhiêu?
Số tự nhiên a chia cho 5 dư 4, a2 chia cho 5 dư .
Tìm biểu thức A biết: (2a+b).A=8a3+b3.
Với n là số tự nhiên khác 0, số A=29n+1+29n luôn chia hết cho những số nào trong các số sau?
Tìm x biết: −x2−3x+28=0.
Trả lời: x= hoặc x= .
Tìm n nguyên nhỏ nhất để 2n2−n+2 chia hết cho 2n+1
Trả lời: n= .