Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 3 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?
4xy2z.
x4−35.
x4−21xy3z.
xy2+xyzt.
Câu 2 (1đ):
Khai triển biểu thức A=(x−3)3 thu được
x3+9x2−27x−27.
x3−9x2+27x−27.
x2−9.
x3−9x2+27x−9.
Câu 3 (1đ):
Rút gọn đa thức 16x2−4x+41 ta được kết quả
(4x+21)2.
(x−21)2.
(x+21)2.
(4x−21)2.
Câu 4 (1đ):
Khẳng định nào dưới đây đúng?
Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Trong hình bình hành hai đường chéo bằng nhau.
Đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường chéo là trục đối xứng của hình bình hành đó.
Trong hình bình hành hai góc kề một cạnh phụ nhau.
Câu 5 (1đ):
Chọn khẳng định sai.
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi.
Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình thoi.
Câu 6 (1đ):
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Hình thoi có hai đường chéo … là hình vuông".
vuông góc.
vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
bằng nhau.
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 7 (1đ):
x2y+z; | −x; | 0; | 2,5xyxz; | 0,35y24x |
Trong các biểu thức trên, có bao nhiêu biểu thức là đơn thức thu gọn?
2.
3.
4.
1.
Câu 8 (1đ):
Đa thức x3+2x−5xy+3x2−x3 có bậc là
2.
4.
3.
1.
Câu 9 (1đ):
Đa thức N thỏa mãn N:0,5xy2z=−xy có phần biến là
x3y2z.
−0,5x2y3z.
x2y3z.
2x3y2z.
Câu 10 (1đ):
Cho A=(2x3−2xy)+(x2+5xy−x2−x3).
Thu gọn đa thức A ta được
3x3+3xy.
x3+5xy.
3x2−2xy.
x3+3xy.
Câu 11 (1đ):
Đa thức A thỏa mãn A.(−3xy)=9x3y+3xy3−6x2y2 là
A=−3x2−y2+2xy.
A=3x2+y2+2xy.
A=3x2−y2+2xy.
A=−3x2y+y2−2xy.
Câu 12 (1đ):
Cho tứ giác EFGH. Số đo góc F là
105∘.
75∘.
85∘.
115∘.
OLMc◯2022