Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề số 3 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Điền số còn thiếu vào ô trống.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 39 | 40 | |
41 | 42 | 43 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 | 90 |
91 | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 100 |
Số liền sau của 44 là
- 43
- 45
Làm tính trừ.
6 | 8 | |
- | ||
5 | 3 | |
So sánh.
58 - 24
- =
- <
- >
Số?
8 dm = cm.
23 + 32 = 55
Số 55 trong phép cộng là
95 - 72 = 23
Số 23 trong phép trừ là
| ||||||||||
|
| ||||||||||
|
Dựa vào hình trên, làm tính cộng.
7 + 6 =
Ghép phép tính thích hợp.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Số?
7 + 3 + 2 =
Bài toán: Hùng có 11 cái nhãn vở, Hùng cho Dung 5 cái. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu cái nhãn vở?
![]() |
Tóm tắt | |
có: | cái nhãn vở | |
Cho : | cái nhãn vở | |
Còn lại: | ... cái nhãn vở? |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn hai phép trừ có cùng kết quả.
|
|
12 - 3
Chọn phép trừ thích hợp.
|
|
12 - 2
|
10 - 1
Làm tính trừ.
11 - 3 =
Số?
13 - 4 + 4 =
Sắp xếp các hiệu từ lớn đến bé.
- 12 - 9
- 13 - 8
- 14 - 8
- 12 - 8
Số?
5 + = 12
12 - = 5
Chọn 2 phép tính có cùng kết quả.
Ngăn thứ nhất có 10 quyển vở, ngăn thứ hai có nhiều hơn ngăn thứ nhất 3 quyển vở. Hỏi ngăn thứ hai có bao nhiêu quyển vở?
![]() |
Bài giải | |
Ngăn thứ
|
||
|
||
Đáp số:
|
Chiếc xe nào ghi số lớn nhất?
Số?
Số bị trừ | 58 |
Số trừ | |
Hiệu | 25 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính.
16 - 4 + 0 =
Số?
8 - 3 + 6 =
So sánh:
8 + 7
- =
- <
- >