Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 2 (phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
xyz.
x1+y.
−5x2z.
(2−x)y2.
Câu 2 (1đ):
Viết biểu thức 9x2−12x+4 dưới dạng bình phương của một tổng hay hiệu.
(3x−2)2.
(3x+2)2.
(3x−1)2.
(x+2)2.
Câu 3 (1đ):
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A
(3x−2y)2−(2x−3y)2=(5x−y)(x−5y).
B
(3x−2y)2−(2x−3y)2=5(x−y)(x−5y).
C
(3x−2y)2−(2x−3y)2=(x−y)(x+y).
D
(3x−2y)2−(2x−3y)2=5(x−y)(x+y).
Câu 4 (1đ):
Phân thức BA=DC,(A,B=0) khi
AB=CD.
DA=CB.
DA=BC.
AD=BC.
Câu 5 (1đ):
Một hình chóp tứ giác đều có số đỉnh, cạnh, mặt lần lượt là
1, 6, 8.
1, 5, 8.
1, 6, 12.
1, 8, 5.
Câu 6 (1đ):
Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng
180∘.
360∘.
90∘.
120∘.
Câu 7 (1đ):
Kết quả của phép tính 26,5x4y3−1721.y3x4 là
10x3y4.
9,5x4y3.
9x3y4.
9x4y3.
Câu 8 (1đ):
Cho đa thức A=−31xy2+21x2y+xy2−43x2y. Giá trị của A tại x=−2;y=3 là
A=14.
A=−1315.
A=−12.
A=−15.
Câu 9 (1đ):
Cho A=(2x3−2xy)+(x2+5xy−x2−x3).
Thu gọn đa thức A ta được
3x3+3xy.
x3+5xy.
3x2−2xy.
x3+3xy.
Câu 10 (1đ):
Thực hiện phép chia (7y5z2−14y4z3+2,1y3z4):(−7y3z2) được kết quả là
−y2−2xz−0,3x2.
y2−2yz−0,3z3.
y2+2yz−0,3z2.
−y2+2yz−0,3z2.
Câu 11 (1đ):
Kết quả phân tích đa thức 5x2y2+20x2y−35xy2 thành nhân tử là
5xy(xy−4x−7y).
5xy(xy+4x−7y).
xy(xy+4x−7y).
5xy(xy+4x+7y).
Câu 12 (1đ):
Tam giác với độ dài ba cạnh nào dưới đây là tam giác vuông?
5 cm; 6 cm; 8 cm.
15 cm; 8 cm; 8 cm.
2 cm; 3 cm; 4 cm.
21 cm; 20 cm; 29 cm.
OLMc◯2022