Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 2 (phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
52+xy2; 4xzy2; xyz; 2024; x2y2; 2x2−xy
Trong các biểu thức trên, có bao nhiêu biểu thức là đơn thức?
2.
4.
3.
5.
Câu 2 (1đ):
Biết x3+125=A.B và A là đa thức có bậc bằng 1. Khi đó biểu thức B là
x2+5x+25.
x2+10x+25.
x2−10x+25.
x2−5x+25.
Câu 3 (1đ):
Khẳng định nào dưới đây sai?
4x2+2xy+4y2=(2x+2y)2.
4x2−2xy+4y2=(4x−2y)2.
9x2−24xy+16y2=(3x−4y)2.
4x2+4x+1=(2x+1)2.
Câu 4 (1đ):
Phân thức BA=DC,(A,B=0) khi
AB=CD.
DA=CB.
DA=BC.
AD=BC.
Câu 5 (1đ):
Đường cao của hình chóp tứ giác đều trong hình vẽ trên là đoạn
SO.
AB.
SA.
SI
Câu 6 (1đ):
Các góc của tứ giác có thể là
4 góc nhọn.
4 góc tù.
1 góc vuông, 3 góc nhọn.
4 góc vuông.
Câu 7 (1đ):
Đa thức thu gọn của đa thức Q=3ab+2a2b−ab+(−2ab2) là
a2b+ab−ab2.
2ab.
4a2b+2ab.
2a2b+2ab−2ab2.
Câu 8 (1đ):
Giá trị của đa thức 2x2y+3xy2−2yx2−2y2x+3 tại x=3−2; y=21 là
619.
6−19.
617.
6−17.
Câu 9 (1đ):
Kết quả của phép nhân hai đa thức (x−4)(x−1) là
x2+3x−4.
x2−5x+4.
x2+5x−4.
x2−3x+4.
Câu 10 (1đ):
Kết quả phép chia:
(7y5z2−14y4z3+2,1y3z4):(−7y3z2)
là
−y2+2yz−0,3z2.
y2+2yz−0,3z2.
y2+2yz+3z2.
−y2+2yz−3z2.
Câu 11 (1đ):
Kết quả phân tích đa thức x2−5x+xy−5y thành nhân tử là
(x−5)(x−y).
(x−5)(x+y).
(x+5)(x+y).
(x+5)(x−y).
Câu 12 (1đ):
Tam giác với độ dài ba cạnh nào dưới đây là tam giác vuông?
5 cm; 6 cm; 8 cm.
15 cm; 8 cm; 8 cm.
2 cm; 3 cm; 4 cm.
21 cm; 20 cm; 29 cm.
OLMc◯2022