Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 1 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây không phải đơn thức?
6x.
−0,215.
2(x+y).
−x2y.
Câu 2 (1đ):
Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?
4xy2z.
x4−35.
x4−21xy3z.
xy2+xyzt.
Câu 3 (1đ):
Viết biểu thức 16x2+16xy+4y2 dưới dạng bình phương của một tổng hay hiệu.
(4x+2)2.
(2x−4y)2.
(2x+4y)2.
(4x+2y)2.
Câu 4 (1đ):
Các góc của tứ giác có thể là
4 góc nhọn.
4 góc tù.
1 góc vuông, 3 góc nhọn.
4 góc vuông.
Câu 5 (1đ):
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau.
Hình thang cân có hai góc đối bù nhau.
Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
Câu 6 (1đ):
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi".
giao nhau tại trung điểm mỗi đường.
giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau.
bằng nhau.
bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 7 (1đ):
Tứ giác trên là hình vuông theo dấu hiệu nhận biết nào sau đây?
Hình thoi có một góc vuông.
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 8 (1đ):
Thu gọn đơn thức (−31x2y).(−32xy3).(121xy2) ta được
31x4y6.
x4y6.
−31x3y6.
32x3y6.
Câu 9 (1đ):
Đa thức nào dưới đây có đa thức thu gọn là 23x2+6x?
2x2+x+21x2−5x.
2x2+x+21x2+5x.
2x2+x−21x2−5x.
2x2+x−21x2+5x.
Câu 10 (1đ):
Thực hiện phép nhân (5x2).(3x2−x−4) ta được
15x4−5x2−20x.
15x4−15x2+20x.
15x4+5x3+20x2.
15x4−5x3−20x2.
Câu 11 (1đ):
Cho A=(2x3−2xy)+(x2+5xy−x2−x3).
Thu gọn đa thức A ta được
3x3+3xy.
x3+5xy.
3x2−2xy.
x3+3xy.
Câu 12 (1đ):
Kết quả phép chia:
(7y5z2−14y4z3+2,1y3z4):(−7y3z2)
là
−y2+2yz−0,3z2.
y2+2yz−0,3z2.
y2+2yz+3z2.
−y2+2yz−3z2.
OLMc◯2022