Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề số 2 SVIP
Điền số vào các ô trống.
60 | 61 | 63 | 64 | 65 | 66 | 68 | 70 |
Số liền sau của 66 là
- 67
- 65
Làm tính trừ.
6 | 8 | |
- | ||
5 | 3 | |
Chọn dấu (+, -) thích hợp điền vào ô trống.
98
- -
- +
Số?
30 cm = dm.
Chỉ ra các thành phần của phép cộng:
23 | + | 12 | = | 35 |
|
|
|
95 - 72 = 23
Số 23 trong phép trừ là
| ||||||||||
|
Điền số hạng còn thiếu.
+ 9 = 16
Ghép phép tính thích hợp.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Số?
7 + 8 = 7 + 6 = |
6 + 6 = 6 + 9 = |
Bài toán: Giang có 13 cái kẹo, Giang cho Duy 5 cái. Hỏi Giang còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Tóm tắt | |
|
|
Cho
|
|
Còn lại: | ... cái kẹo? |
Bài giải |
Giang còn lại số cái kẹo là: |
|
Đáp số:
|
So sánh.
17 - 2
- =
- >
- <
|
|
Số?
11 - 3 =
Làm tính trừ.
11 - 3 =
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số bị trừ | 11 | 18 | 14 | 15 |
Số trừ | 2 | 9 | 9 | 7 |
Hiệu | 9 |
Số?
12 - 9 = 3
+ 9 = 12
Số?
13 - 8 =
6 + 9 =
Ngăn thứ nhất có 10 quyển vở, ngăn thứ hai có nhiều hơn ngăn thứ nhất 3 quyển vở. Hỏi ngăn thứ hai có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải | ||
Ngăn thứ
|
||
|
||
Đáp số:
|
Chiếc xe nào ghi số lớn nhất?
Số?
Số bị trừ | |
Số trừ | 62 |
Hiệu | 13 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính.
14 + 4 - 5 =
Số?
So sánh:
8 + 7
- =
- <
- >