Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề số 2 SVIP
Điền số thích hợp vào ô trống.
chục = 100
Số liền sau của 57 là .
Điền số thích hợp vào ô trống.
69 - 43 = 26
+ 26 = 69
Tính.
56 + 42 - 91 =
Số?
Cái bút chì dài cm.
Cái bút chì dài dm.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chỉ ra các thành phần của phép cộng:
23 | + | 12 | = | 35 |
|
|
|
95 - 72 = 23
Số 23 trong phép trừ là
| ||||||||||
|
Dựa vào hình trên, làm tính cộng.
6 + 8 =
Số?
5 = 2 +
8 + 5 = 8 + 2 + = + =
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nam có 7 nhãn vở, Mai có 5 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở? Đáp số: nhãn vở. |
![]() |
Bài toán: Giang có 13 cái kẹo, Giang cho Duy 5 cái. Hỏi Giang còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Tóm tắt | |
|
|
Cho
|
|
Còn lại: | ... cái kẹo? |
Bài giải |
Giang còn lại số cái kẹo là: |
|
Đáp số:
|
Chọn dấu (+, -) thích hợp điền vào ô trống.
12
- -
- +
|
|
Số?
4 = 1 +
11 - 4 = 10 -
Làm tính trừ.
11 - 3 =
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số bị trừ | 11 | 18 | 14 | 15 |
Số trừ | 2 | 9 | 9 | 7 |
Hiệu | 9 |
Chọn 2 phép tính có cùng kết quả.
Số?
+ 8 = 14
14 - 8 =
Làm tính cộng.
4 + 9 =
Ngăn thứ nhất có 10 quyển vở, ngăn thứ hai có nhiều hơn ngăn thứ nhất 3 quyển vở. Hỏi ngăn thứ hai có bao nhiêu quyển vở?
![]() |
Bài giải | |
Ngăn thứ
|
||
|
||
Đáp số:
|
Chiếc xe nào ghi số lớn nhất?
Số?
Số bị trừ | 58 |
Số trừ | |
Hiệu | 25 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính.
14 + 4 - 5 =
Số?
So sánh:
8 + 7
- =
- <
- >