Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề số 2 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Điền số thích hợp vào các ô trống.
80 | 81 | 82 | 84 | 85 | 88 |
Số liền sau của 66 là
- 67
- 65
Làm tính trừ.
3 | 8 | |
- | ||
2 | ||
Số?
30 cm = dm.
Chỉ ra các thành phần của phép cộng:
23 | + | 12 | = | 35 |
|
|
|
95 - 72 = 23
Số 23 trong phép trừ là
Tính.
7 + 5 =
| ||||||||||
|
4 = 2 + 2
8 + 4 = 8 + 2 + 2 = 10 + 2 = 12Điền số thích hợp vào ô trống.
4 = 2 +
8 + 4 = 8 + 2 + = +
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Số?
7 + 3 + 2 =
Bài toán: Dung có 6 cái kẹo, Duy cho Dung 9 cái kẹo. Hỏi Dung có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
![]() |
Tóm tắt | |
Có: | cái kẹo | |
Thêm: | cái kẹo | |
Có tất cả: | ... cái kẹo? |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn dấu (+, -) thích hợp điền vào ô trống.
12
- -
- +
|
|
Số?
11 - 3 =
Làm tính trừ.
11 - 3 =
Số?
Chọn 2 phép tính có cùng kết quả.
Số?
3 + 9 = 12
- 9 = 3
Số?
9 + 9 =
11 - 5 =
Buổi sáng cửa hàng bán được 36 thùng táo, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 13 thùng. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu thùng táo?
Đáp số: thùng táo.
Trang trại nhà bạn Nam có 48 con vịt và 32 con gà. Hỏi số con gà hay số con vịt nhiều hơn?
Số?
Số bị trừ | 58 |
Số trừ | |
Hiệu | 25 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn dấu (+, -) thích hợp điền vào ô trống.
11
- -
- +
Nối:
Tổng nào bé nhất?