Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề số 2 SVIP
Điền số vào các ô trống.
60 | 61 | 63 | 64 | 65 | 66 | 68 | 70 |
Số liền sau của 57 là .
Làm tính trừ.
3 | 8 | |
- | ||
2 | ||
Tính.
56 + 42 - 91 =
Số?
Một gang tay của em dài khoảng:
⚡ cm;
⚡ dm.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
34 + 11 = 45
Số 34 trong phép cộng là
35 - 22 = 13
Số 22 trong phép trừ là
| ||||||||||
|
| ||||||||||
|
Dựa vào hình trên, làm tính cộng.
7 + 6 =
Điền số thích hợp vào ô trống.
9 + 7 = 9 + 1 + 6= + =
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nam có 7 nhãn vở, Mai có 5 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở? Đáp số: nhãn vở. |
Bài toán: Cường có 15 viên bi, Cường cho bạn 6 viên. Hỏi Cường còn lại bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt | ||
Có: | viên bi | |
Cho: | viên bi | |
Còn lại: | ... viên bi? |
Tính.
15 - 2 + 1 =
|
|
Số?
4 = 1 +
11 - 4 = 10 -
Làm tính trừ.
11 - 3 =
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số bị trừ | 11 | 18 | 14 | 15 |
Số trừ | 2 | 9 | 9 | 7 |
Hiệu | 9 |
Chọn 2 phép tính có cùng kết quả.
Số?
7 + 5 = 12
12 - = 7
Số?
9 + 9 =
11 - 5 =
Buổi sáng cửa hàng bán được 36 thùng táo, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 13 thùng. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu thùng táo?
Đáp số: thùng táo.
Chiếc xe nào ghi số lớn nhất?
Số?
Số bị trừ | 58 |
Số trừ | |
Hiệu | 25 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính.
14 + 4 - 5 =
Số?
5 + 9 + 5 =
So sánh:
8 + 7
- =
- <
- >