Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 1 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây là đơn thức?
x−2.
x2+7.
3x2y.
2xy+1.
Câu 2 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây không phải đa thức?
x−4+x2.
xyz−ax2.
5y3−5.
x(y+4).
Câu 3 (1đ):
Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
a−2=2−a.
(−x)2−x=x+x2.
x(x−1)=x−x2.
(a−b)2=(b−a)2.
Câu 4 (1đ):
Giá trị của biểu thức x2−10x+25 tại x=105 là
10 000.
1 000.
15 000.
10 500.
Câu 5 (1đ):
Viết biểu thức 16x2+16xy+4y2 dưới dạng bình phương của một tổng hay hiệu.
(4x+2)2.
(2x−4y)2.
(2x+4y)2.
(4x+2y)2.
Câu 6 (1đ):
Cho hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây sai?
A
Các cạnh của tứ giác là AB,BC, CD,DA, AC, BD.
B
Tứ giác ABCD có hai đường chéo.
C
Hai đỉnh đối nhau là A và C; B và D.
D
Hai đỉnh kề với đỉnh A là B và D.
Câu 7 (1đ):
Chọn khẳng định sai.
Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 8 (1đ):
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Hình thoi có hai đường chéo … là hình vuông".
vuông góc.
vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
bằng nhau.
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 9 (1đ):
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 32x2yz?
−3x2yz.
4x2y.
−3xyz.
23y2zx.
Câu 10 (1đ):
Số hạng tử có trong đa thức thu gọn x3+2x−5xy+3x2 là
1.
5.
4.
3.
Câu 11 (1đ):
Thu gọn đơn thức (−31x2y).(−32xy3).(121xy2) ta được
31x4y6.
x4y6.
−31x3y6.
32x3y6.
Câu 12 (1đ):
Kết quả của phép nhân hai đa thức (x−4)(x−1) là
x2+3x−4.
x2−5x+4.
x2+5x−4.
x2−3x+4.
OLMc◯2022