Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 1 (phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Số hạng tử có trong đa thức thu gọn x3+2x−5xy+3x2 là
1.
5.
4.
3.
Câu 2 (1đ):
Kết quả của phép tính (21x−0,5)2 là
41x2+41.
41x2−21x+41.
21x2−21x+41.
41x2+21x+410.
Câu 3 (1đ):
Phân tích đa thức (a2+9)2−36a2 thành nhân tử ta được
(a+3)4.
(a2+9)2.
(a−3)2(a+3)2.
(a2+36a+9)(a2−36a+9).
Câu 4 (1đ):
Cặp phân thức nào dưới đây có mẫu thức giống nhau?
3y2−2x và 5y24x.
x+y2x−1 và x−y2x−1.
3(y+2)2x+3 và 3y+64x−1.
−5−4xy và 5y4xy.
Câu 5 (1đ):
4−xy−x=x−4?
Đa thức thích hợp để thay thế cho dấu "?" trong đẳng thức trên là
x+y.
x−4.
x−y.
y−x.
Câu 6 (1đ):
Tính giá trị của phân thức B(x)=x+1x với x=−1 tại x=1.
25.
2.
21.
−1.
Câu 7 (1đ):
Hình chóp tam giác đều không có đặc điểm nào sau đây?
Có các mặt bên là các tam giác cân.
Có các cạnh bên bằng nhau.
Có chân đường vuông góc của đỉnh là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy.
Có đáy là hình vuông.
Câu 8 (1đ):
Tính độ dài đoạn thẳng BC trong hình vẽ trên.
15.
13.
15.
225.
Câu 9 (1đ):
Các góc của tứ giác có thể là
4 góc nhọn.
4 góc tù.
1 góc vuông, 3 góc nhọn.
4 góc vuông.
Câu 10 (1đ):
Kết quả của phép tính 26,5x4y3−1721.y3x4 là
10x3y4.
9,5x4y3.
9x3y4.
9x4y3.
Câu 11 (1đ):
Thực hiện phép tính:
(x+5)(x2−5x+25)=
x3−5x2−5x−5.
x3−125.
x3+125.
x3+5x2+5x+5.
Câu 12 (1đ):
Kết quả phân tích đa thức 5x2−4x+5xy−4y thành nhân tử là
(5x+4)(x−y).
(5x−4)(x−y).
(5x+4)(x+y).
(5x−4)(x+y).
OLMc◯2022