Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 1 (phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây không phải đa thức?
x−4+x2.
xyz−ax2.
5y3−5.
x(y+4).
Câu 2 (1đ):
Đa thức 12x−9−4x2 được phân tích thành
(3−2x)2.
−(2x+3)2.
−(2x−3)2.
(2x−3)(2x+3).
Câu 3 (1đ):
Phân tích đa thức 641x6+125y3 thành nhân tử ta được
(4x2+5y)(16x4−45x2y+25y2).
(4x2+5y)(4x2−45x2y+5y2).
(4x2+5y)(16x4−25x2y+25y2).
(4x2−5y)(16x4+45x2y+25y2).
Câu 4 (1đ):
Phân thức BA=DC,(A,B=0) khi
AB=CD.
DA=CB.
DA=BC.
AD=BC.
Câu 5 (1đ):
Để có đẳng thức x2−2x(x−2)3=x(x−2)2, ta chia cả tử và mẫu của phân thức bên trái cho
x.
(x−2)2.
x+2.
x−2.
Câu 6 (1đ):
Phân thức BA xác định khi nào?
B=0.
B>0.
B=0.
B<0.
Câu 7 (1đ):
Cho hình chóp đều tam giác đều S.ABC như hình vẽ. Các mặt bên của hình chóp luôn có dạng hình
tam giác cân.
tam giác vuông tại S.
tam giác đều.
tam giác tù.
Câu 8 (1đ):
Tính độ dài đoạn thẳng BC trong hình vẽ trên.
15.
13.
15.
225.
Câu 9 (1đ):
Các góc của tứ giác có thể là
4 góc nhọn.
4 góc tù.
1 góc vuông, 3 góc nhọn.
4 góc vuông.
Câu 10 (1đ):
Thu gọn đa thức B=−2xy2+31x3y−x−31x3y+xy2+x−4x2y ta được
B=32x3y−xy2−4x2y.
B=−5x2y.
B=4x2y+xy2.
B=−xy2−4x2y.
Câu 11 (1đ):
Cho A=(2x3−2xy)+(x2+5xy−x2−x3).
Thu gọn đa thức A ta được
3x3+3xy.
x3+5xy.
3x2−2xy.
x3+3xy.
Câu 12 (1đ):
Phân tích đa thức x3−2x2+7x−14 ta được kết quả là
(x−2)(x2−7).
(x−2)(x2+7).
(x+2)(x2+7).
(x+2)(x2−7).
OLMc◯2022