Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề số 4 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Một trường tiểu học có 795 học sinh, trong đó có 441 học sinh nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
Số học sinh nam của trường tiểu học đó là: |
795
|
Đáp số:
|
Mỗi ô vuông nhỏ có độ dài cạnh 1 cm.
Độ dài cạnh của hình vuông QMBR là cm.
Người ta uốn một sợi dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 22 cm. Tính độ dài sợi dây đó.
Bài giải
Độ dài sợi dây bằng chu vi hình vuông cạnh cm.
Vậy độ dài sợi dây là:
× 4 = (cm)
Đáp số: cm.
Chọn đơn vị đo thích hợp.
a) Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 1
- cm
- mm
- m
b) Chiều dài chiếc bút bi là 19
- m
- cm
- mm
c) Con hươu cao cổ cao khoảng 4
- mm
- cm
- m
d) Cái thước của em dài 2
- cm
- mm
- dm
Số?
0 × 2 =
0 × 3 =
0 × 3 =
0 × 5 =
Mỗi chiếc ô tô con có 4 bánh xe.
Hỏi 7 chiếc ô tô con như vậy có bao nhiêu bánh xe?
Bài giải
7 xe ô tô con có số bánh xe là:
4 × = (bánh).
Đáp số: bánh xe.
Phép chia nào không thực hiện được?
Tính nhẩm.
48 : 8 =
40 : 8 =
Mỗi băng ghế có 9 chỗ ngồi. Hỏi cần bao nhiêu băng ghế để đủ chỗ cho 63 người?
Bài giải
Cần số băng ghế là:
63 : = (băng ghế).
Đáp số: băng ghế.
Tính:
× | 1 | 2 | 4 |
2 | |||
Hoàn thành bảng sau:
Phép chia | Thương | Số dư |
4 : 3 | 1 | 1 |
14 : 3 |
||
10 : 4 |
||
11 : 2 |
Làm tính chia.
63 : 3 =
Làm tính chia:
6 | 5 | 3 | ||
Bài toán: Hàng trên có 4 bông hoa. Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên 2 bông hoa. Hỏi:
a) Hàng dưới có mấy bông hoa?
b) Cả hai hàng có bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt:
4 bông | |||||||||
Hàng trên: | ? bông | ||||||||
2 bông | |||||||||
Hàng dưới: | |||||||||
? bông |
Bài giải
a) Hàng dưới có số bông hoa là:
4 + = (bông hoa)
b) Cả hai hàng có số bông hoa là:
4 + = (bông hoa)
Đáp số: a) bông hoa.
b) bông hoa.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính giá trị biểu thức:
(47 - 22) : 5 | = : 5 |
= |
![]() |
Nhiệt kế đang chỉ oC. |
Cho hình vẽ.
Chọn các đỉnh của hình tứ giác trên.
Cho hình chữ nhật KLMN.
Chọn cạnh thích hợp điền vào ô trống.
KL = ;
KN = .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là dm.
Tính:
× | 3 | 0 |
2 | ||
Tính giá trị biểu thức:
⚡ 2 × 4 × 5 =
⚡ 20 : 5 : 2 =
Số?
Quả xoài nặng g.
Trong bữa tiệc tân gia, nhà bạn Việt chuẩn bị 8 mâm cỗ, mỗi mâm cần 6 cái bát. Hỏi Việt phải chuẩn bị tất cả bao nhiêu cái bát?
Bài giải |
Việt phải chuẩn bị số cái bát là: |
6 × = (cái). |
Đáp số: cái bát. |
Số?
× 3 = 33
Số?
Số lớn | 10 | 27 | 40 | 32 |
Số bé | 2 | 3 | 5 | 8 |
Số lớn gấp mấy lần số bé? | 5 | |||
Số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị? | 8 |
Chọn dấu (+, -) thích hợp:
11
- +
- -
- -
- +
Nối biểu thức với giá trị tương ứng.
Tính giá trị của các biểu thức:
⚡ (28 + 13) + 25 =
⚡ 28 + (13 + 25) =
Rót hết nước từ bình nước vào 3 ca nước như hình vẽ.
Lúc đầu, lượng nước trong bình có là l nước.
Hình sau có bao nhiêu góc vuông?
Hình nào có chu vi bé nhất?
Tính giá trị biểu thức:
21 × 3 : 7 =