Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề ôn tập giữa học kì 1 (Đại số) SVIP
Cho biểu thức: A=x(x−y)+y(x+y)
Tại x=8 và y=7, giá trị của A bằng
Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 5 dư 2; b chia cho 5 dư 1.
Tích ab chia cho 5 dư bao nhiêu?
Với A, B là hai biểu thức bất kì, (A−B)2=
Chọn phương án đúng.
(−2x+2y)3 =
Với A,B là hai biểu thức bất kì, A3+B3=
Cho biết:
3x6−3x3y3+6x3=A.3x3.
Biểu thức A là
Phân tích đa thức 4x2−9y2 thành nhân tử.
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a3−a2x−ay+xy
Phân tích đa thức thành nhân tử: A=4x2+(x−3)2−36.
Đáp số: A=(x−3)(x+ ).
Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là chia hết:
x6:6x4yn
Trả lời: n= .
Thương của phép chia (3.43−7.162+12.44):43 là .
Đa thức 2x3−3x2+x+a chia hết cho đa thức x+2 khi a=.
Điền số thích hợp.
Cho biểu thức: A=x(x−y)+y(x+y)
Tại x=8 và y=6, giá trị của A bằng .
Thực hiện phép tính:
(−2x+3)(4x2+6x+9).
Cho x2+y2=30 và xy=13, giá trị của (x+y)2 là:
Dựa vào hằng đẳng thức tính nhanh giá trị biểu thức sau:
A=x3−9x2+27x−27 tại x=103
A= .
Cho x+y=26 và xy=12.
x3+y3=
Tính nhanh giá trị các biểu thức:
59 . 24 + 240 . 4,1 =
Tính giá trị biểu thức: A=x3+6x2+12x+8 tại x=5 .
Trả lời: A=
Tính nhanh:
312−212=
Phân tích thành nhân tử:
y2−2yz+z2−x2=().()
Phân tích đa thức thành nhân tử:
12x2−75= ×(2x+ )×(− )
Cho biểu thức: A=(−x5y5)2:(−x5y5).
+) Rút gọn: A= .
+) Giá trị của A tại x=21 và y=2 là .
Làm tính chia: [(b−a)5+(b−a)3]:(b−a)=
Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1; b chia cho 3 dư 2.
Tích ab chia cho 3 dư bao nhiêu?
Mẫu: x2+2x+2=(x2+2x+1)+1=(x+1)2+1>0 do (x+1)2 ≥ 0.
Chọn biểu thức lớn hơn 0 với mọi x.
Tìm biểu thức A biết: (2a+b).A=8a3+b3.
Với n là số tự nhiên khác 0, số A=29n+1+29n luôn chia hết cho những số nào trong các số sau?
Tìm x biết: −x2−3x+28=0.
Trả lời: x= hoặc x= .
Tìm n nguyên nhỏ nhất để 2n2−n+2 chia hết cho 2n+1
Trả lời: n= .