Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề ôn tập giữa học kì 1 (Đại số) SVIP
Điền số thích hợp vào các ô trống sau:
x2 ( 3x3 +9x - 65) = 3x+3 +9x2+ − 65x
= 3x +9x − 65x
Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 5 dư 2; b chia cho 5 dư 1.
Tích ab chia cho 5 dư bao nhiêu?
Với A,B là hai biểu thức bất kì, (A−B)(A+B)=
Chọn phương án đúng.
(−2x+2y)3 =
Với A,B là hai biểu thức bất kì, A3−B3=
Cho biết: −6x5+6x3=A.2x3.
Biểu thức A là
Phân tích đa thức 4x2−25 thành nhân tử.
Phân tích đa thức thành nhân tử:
3x−3y+ax−ay
Phân tích thành nhân tử: x4−4x3+4x2= ()2.( )2.
Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là chia hết:
x6:6x4yn
Trả lời: n= .
Thương của phép chia (3.43−7.162+12.44):43 là .
Để đa thức x4−x3+6x2−x+a chia hết cho đa thức x2−x+5 thì a=.
Giá trị biểu thức ax(x−y)+y2(x+y) (a là số cho trước) tại x=2 và y=−4 là:
Ghép biểu thức bên phải với biểu thức rút gọn của nó bên trái.
Cho x2+y2=34 và xy=13, giá trị của (x−y)2 là
Chọn các khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Nối:
Tìm x biết: 4x(x−1)−28(x−1)=0
Tìm tất cả các giá trị x thoả mãn
x3−0,64x=0.
Phân tích đa thức 8x3+y3 thành nhân tử.
Phân tích thành nhân tử:
y2−2yz+z2−x2=().()
Phân tích đa thức thành nhân tử:
64x2−16y2= ×(4x+ )×(− )
Cho biểu thức P=(−x2y2z)4:(−xy2z)3.
+) Rút gọn: P=
+) Giá trị của P tại x=−1,y=10,z=101 là:
Làm tính chia: (8x3+27y3):(2x+3y)= .
Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1; b chia cho 3 dư 2.
Tích ab chia cho 3 dư bao nhiêu?
Mẫu: 2x−x2−2=−(x2−2x+1)−1=−(x−1)2−1<0 do −(x+1)2 ≤ 0 với mọi x.
Trong các đa thức sau, đa thức nào nhỏ hơn 0 với mọi x (chọn 2 phương án)
Tìm biểu thức A biết: (2−x).A=8−x3.
Với n là số tự nhiên khác 0, số A=29n+1+29n luôn chia hết cho những số nào trong các số sau?
Phân tích đa thức thành nhân tử: A=4x4+625.
Trả lời: A=(2x2−10x+25)(x2+ x+ )
Tìm n nguyên nhỏ nhất để 2n2−n+2 chia hết cho 2n+1
Trả lời: n= .