Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề kiểm tra số 2 SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):

Ghép đồ vật với hình tương ứng.


(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):


.png)
Đồ vật nào có dạng khối cầu?


.png)

Câu 3 (1đ):


Hình nào tiếp theo?
![]() |
![]() |
![]() |



Câu 4 (1đ):
7 × 2
So sánh:
13
- >
- <
- =
Câu 5 (1đ):
Số?
Thừa số | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Thừa số | 1 | 2 | 3 | 7 | 6 | 10 |
Tích | 2 | 20 |
Câu 6 (1đ):
Cho phép chia: 18 : 2 = 9.
Nối:
Thương
9
Số bị chia
2
Số chia
18
Câu 7 (1đ):
Điền vào ô trống.
2 l × 2 =
5 cm × 6 =
10 1230 l4 cm
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 8 (1đ):
Số?
2 × 2 + 58 =
Câu 9 (1đ):
5
So sánh.
12 : 2
- >
- =
- <
Câu 10 (1đ):
12 : 2
So sánh.
7
- >
- <
- =
Câu 11 (1đ):
Số?
Mỗi lọ có 100 viên bi.
Có tất cả lọ bi.
Có tất cả trăm viên bi.
Câu 12 (1đ):
Điền số còn thiếu vào ô trống.
Câu 13 (1đ):
123 = 100 + 20 + 3
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
= + + |
Câu 14 (1đ):
348 | < | 349 |
348 và 349 cùng có 3 trăm và 4 chục.
8 < 9.
348 < 349.
Chọn dấu (<; =; >) thích hợp.
563 |
|
562 |
Câu 15 (1đ):
48
48
So sánh:
72
- <
- >
- =
42
- <
- =
- >
Câu 16 (1đ):
Sắp xếp các con thuyền theo thứ tự các số theo giảm dần.
OLMc◯2022