Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề kiểm tra giữa học kì I (đề số 1) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Số đo của góc 12π khi đổi sang độ là
Khẳng định nào dưới đây đúng?
Cho dãy số có các số hạng đầu là 21;32;43;54;.... Số hạng tổng quát của dãy số này là
Cho cấp số cộng −3;−411;−25;−49;−2. Công sai d của cấp số cộng đó bằng
limn81 bằng
x→1lim2x−1x3−2x2+2025 bằng
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′. Các cạnh nào sau đây song song với mặt phẳng (AA′C′C)?
Kết quả của x→2+limx−2x−15 là
Cho cấp số nhân (un) có các số hạng không âm u1=1;S3=13. Tổng năm số hạng đầu của cấp số nhân đó bằng
Giới hạn I=x→+∞lim(x+1−x2−x+2) bằng
Khẳng định đúng về số nghiệm của phương trình x3+x−1=0 là
Các giá trị thực của m để hàm số y=f(x)=⎩⎨⎧x−2x2−x−2khix=2m2khix=2 liên tục tại x=2 là
Cho cấp số nhân (un) có u1=−5 và q=3.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Số hạng thứ 3 của cấp số nhân đã cho là u3=75. |
|
b) Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho là un=(−5).3n |
|
c) u20−u10=−295240.39 |
|
d) Tổng của 12 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho S12=−1328600. |
|
Trong hồ có chứa 6000 lít nước ngọt (có nồng độ muối xem như bằng 0). Người ta bơm nước biển có nồng độ muối là 30 gam/lít vào hồ với tốc độ 15 lít/phút. Biết rằng, nồng độ muối trong dung dịch được tính bằng công thức C=Vm.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Sau thời gian t (phút), lượng nước được bơm vào hồ là V(t)=15t (lít). |
|
b) Khối lượng muối được bơm vào hồ sau thời gian t (phút) là m=450t (g). |
|
c) Nồng độ muối trong hồ sau thời gian t phút là C(t)=6000+450t15t. |
|
d) Khi thời gian t phút càng lớn, nồng độ muối trong hồ sẽ càng cao nhưng không vượt quá C(t)=15 (g/lít). |
|
Cho tứ diện ABCD. Gọi M là điểm trên cạnh AB,N là điểm thuộc cạnh AC sao cho MN không song song với BC. Gọi P là điểm nằm trong ΔBCD.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) MN=(MNP)∩(ABC). |
|
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP),(BCD) là đường thẳng cắt BC. |
|
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP),(ABD) là đường thẳng cắt AB và BD. |
|
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP),(ACD) là đường thẳng cắt AB và CD. |
|
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB // CD,AB=2CD, M là trung điểm cạnh AB.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) MC // (SAD). |
|
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SMC) là đường thẳng Sx với Sx // AD. |
|
c) AM=DC. |
|
d) (P) là mặt phẳng qua M và song song với hai đường thẳng SB,SD. Gọi E là giao điểm của CD với (P), khi đó DCEC=21. |
|
Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2025 được cho bởi một hàm số y=4sin178π(t−60)+10, với t∈Z và 60<t≤365. Vào ngày thứ bao nhiêu trong năm đó thì thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?
Trả lời:
Cho cấp số cộng (un) biết u3=15 và 4Sn=S2n. Tìm công sai d của cấp số cộng.
Trả lời:
Một chất điểm chuyển động thẳng với phương trình s(t). Khi đó vận tốc tức thời tại thời điểm t0 được định nghĩa là Δt→0limΔts(t0+Δt)−s(t0). Vận tốc tức thời của chất điểm có phương trình chuyển động s(t)=5t2−2t+3 (trong đó s(t) có đơn vị là mét, t đơn vị là giây) tại thời điểm t=3 giây bằng bao nhiêu m/s?
Trả lời:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, I là trung điểm của AB và M là điểm trên cạnh AD. Biết rằng đường thẳng MG song song với một mặt phẳng (SCD). Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AM và AD là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
Trả lời:
Vào một thời điểm trong ngày, người ta quan sát thấy bóng râm của một thùng hàng dạng hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH là hình chiếu của thùng hàng đó lên mặt đất với phương chiếu GM song song với các tia sáng mặt trời (các tia sáng mặt trời được xem là các đường thẳng song song với nhau), M trùng với điểm đối xứng với A qua D. Tính diện tích phần bóng râm được tô màu trong hình vẽ bên dưới, biết rằng BC=8 m, CD=2 m và CG=4 m. (kết quả tính theo đơn vị m2)
Trả lời:
Cho dãy số (un) được xác định bởi công thức un=n+12n2+5n−3 (n≥1,n∈N∗). Dãy số có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên?
Trả lời: