Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề kiểm tra học kì I (đề số 3) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Cho hình bình hành ABCD và S là điểm không thuộc mặt phẳng của hình bình hành. Giao tuyến của (SAD) và (SBC) là
Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
Khảo sát về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của một số nhân viên trong một công ty như sau.
Thời gian (phút) | Số nhân viên |
[15;20) | 6 |
[20;25) | 14 |
[25;30) | 25 |
[30;35) | 37 |
[35;40) | 21 |
[40;45) | 13 |
[45;50) | 9 |
Khẳng định nào sau đây sai?
Hàm số y=f(x)=x2−3x+2x2+1 liên tục trên khoảng nào sau đây?
Cho x→0limf(x)=4. Giá trị của x→0lim(f(x)+2) bằng
lim(n−2) bằng
Cho dãy số (un) với un=sinnπ. Khi đó, dãy số (un)
Tập xác định của hàm số y=cosx1+sinx là
Giới hạn lim(n2−2−5n) bằng
Cho cấp số cộng (un), biết {u2+u5−u3=11u4+u6=28. Công sai d của cấp số cộng bằng
Cho dãy số (un) biết un=2n3n−1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Số người đến thư viện đọc sách trong 30 ngày của tháng 4 ở một thư viện được thống kê như bảng dưới:
Lượng người | Tần số |
[24;30) | 3 |
[30;36) | 7 |
[36;42) | 10 |
[42;48) | 6 |
[48;54) | 4 |
a) Độ dài của mỗi nhóm là 5. |
|
b) Giá trị đại diện của nhóm [30;36) là 33. |
|
c) Số người đến đọc trung bình mỗi ngày của thư viện (làm tròn đến hàng đơn vị) là 40. |
|
d) Mốt của mẫu số liệu (làm tròn đến hàng đơn vị) là 36. |
|
Cho hình chóp S.ABC, gọi G,H lần lượt là trọng tâm các tam giác ΔABC và ΔSAB, M là trung điểm của AB. Lấy P là một điểm nằm trên cạnh BC khác B và C. Gọi Q là giao điểm của (PHG) và SB.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) CG∩(SAB)=M với M là trung điểm của SB. |
|
b) GH // (SAC). |
|
c) Gọi I là trọng tâm tam giác SAC. Khi đó SB // (HGI). |
|
d) Tứ giác HGPQ là hình bình hành khi PBPC=3. |
|
Cho hàm số f(x)=x−1x2+ax+b và g(x)=x+a (a,b là các tham số).
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Giới hạn của hàm số y=f(x) khi x→+∞ bằng 0. |
|
b) Giới hạn của hàm số y=f(x)−g(x) khi x→−∞ bằng 1. |
|
c) Nếu x→2limf(x)=−3 và x→2limg(x)=0 khi đó a=b. |
|
d) Nếu x→1limf(x)=5 khi đó giá trị của biểu thức a+b=1. |
|
Cho cấp số nhân (un) với công bội q<0 và u2=4,u4=9.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Số hạng đầu của cấp số nhân là u1=−38. |
|
b) Cấp số nhân có công bội q=−23. |
|
c) Số hạng u5=227. |
|
d) −322187 là số hạng thứ 8 của cấp số. |
|
Chiều cao (đơn vị: m) của 35 cây bạch đàn được cho ở bảng sau:
Số đo chiều cao (m)
|
Số cây |
[6,5;7) | 6 |
[7;7,5) | 9 |
[7,5;8) | 15 |
[8;8,5) | 4 |
[8,5;9) | 1 |
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Trả lời:
Vào một thời điểm trong ngày, người ta quan sát thấy bóng râm của một thùng hàng dạng hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH là hình chiếu của thùng hàng đó lên mặt đất với phương chiếu GM song song với các tia sáng mặt trời (các tia sáng mặt trời được xem là các đường thẳng song song với nhau), M trùng với điểm đối xứng với A qua D. Tính diện tích phần bóng râm được tô màu trong hình vẽ bên dưới, biết rằng BC=8 m, CD=2 m và CG=4 m. (kết quả tính theo đơn vị m2)
Trả lời:
Cho hàm số y=f(x)=⎩⎨⎧4x3−3x+1ax2+1−bx−2khix=212ckhix=21,(a,b,c∈R). Biết hàm số liên tục tại x=21. Giá trị của biểu thức S=abc bằng bao nhiêu?
Trả lời:
Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây. Số hàng cây được trồng là bao nhiêu?
Trả lời:
Biết rằng x→+∞limx−x2+1(2−a)x−3=+∞ (với a là tham số). Giá trị nhỏ nhất của P=a2−2a+4 bằng bao nhiêu?
Trả lời:
Nguời ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng theo cách: Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích bề mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của tầng 1 bằng nửa diện tích bề mặt đế tháp. Biết diện tích bề mặt đế tháp là 12288 m2, tính diện tích bề mặt trên cùng của tháp (đơn vị mét vuông).
Trả lời: