Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề kiểm tra giữa học kì I (đề số 1) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Giá trị của A=sin390∘−2sin1140∘+3cos1845∘ là
Tập xác định của hàm số y=cosx1 là
Cho dãy số có các số hạng đầu là 21;32;43;54;.... Số hạng tổng quát của dãy số này là
Cho cấp số cộng (un), biết u1=2, công sai d=−1, tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng trên bằng
Giá trị của limn−22n2+6 bằng
Biểu thức x→2πlimxsinx bằng
Khẳng định nào sau đây sai?
Kết quả của x→2+limx−2x−15 là
Mệnh đề nào dưới đây sai?
Cho A=x→−1limx+1x2−x−2 và B=x→0limx2(3x+1−1). Giá trị của biểu thức A−2B là
Giá trị của m để hàm số y=f(x)=⎩⎨⎧x+2x2−4khix=−2mkhix=−2 liên tục tại x=−2 là
Cho cấp số nhân (un) với công bội q<0 và u2=4,u4=9.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Số hạng đầu của cấp số nhân là u1=−38. |
|
b) Cấp số nhân có công bội q=−23. |
|
c) Số hạng u5=227. |
|
d) −322187 là số hạng thứ 8 của cấp số. |
|
Nhà anh Đô có một hồ hình chữ nhật rộng 10 hecta và có độ sâu trung bình 1,5 m. Trong hồ có chứa 5000 m3 nước ngọt. Để nuôi tôm, anh Đô bơm nước biển có nồng độ muối là 30 gam/lít vào hồ với tốc độ 10 m3/phút. Theo nghiên cứu, độ mặn (đo bằng các máy kiểm tra nước thích hợp) trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng nằm trong khoảng từ 2−40‰. Tôm sống và phát triển tốt nhất với chỉ số từ 10−25‰.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Sau t phút thì lượng muối trong hồ là 300t (kg). |
|
b) Sau t phút, lượng nước trong hồ là 5000+10t (m3). |
|
c) Nồng độ muối của nước trong trong hồ tại thời điểm t phút kể từ khi bơm là C(t)=30t500+t (g/l). |
|
d) Khi t đủ lớn thì nước trong hồ sẽ thích hợp để tôm phát triển. |
|
Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AC,BC. Trên cạnh BD lấy điểm K sao cho BK=32BD.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Gọi giao điểm của đường thẳng CD với mặt phẳng (IJK) là E. Khi đó D là trung điểm của CE. |
|
b) Gọi giao điểm của đường thẳng AD với mặt phẳng (IJK) là F. Khi đó F là trung điểm của AD. |
|
c) Gọi giao điểm của đường thẳng AD với mặt phẳng (IJK) là F, khi đó FK // AB. |
|
d) Gọi T là trung điểm của JC, M và N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc AB,DT. Gọi O là giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (IJK). Khi đó MO=31MN. |
|
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB // CD,AB=2CD, M là trung điểm cạnh AB.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) MC // (SAD). |
|
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SMC) là đường thẳng Sx với Sx // AD. |
|
c) AM=DC. |
|
d) (P) là mặt phẳng qua M và song song với hai đường thẳng SB,SD. Gọi E là giao điểm của CD với (P), khi đó DCEC=21. |
|
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4sin2x−2sinxcosx+4cos2x=3 thuộc đoạn [−π;3π] bằng kπ. Tìm k.
Trả lời:
Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây. Số hàng cây được trồng là bao nhiêu?
Trả lời:
Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số: C(x)=5x+12. Khi số sản phầm sản xuất ra càng lớn thì chi phí trung bình của mỗi sản phầm ngày càng giảm nhưng không vượt quá a triệu đồng. Giá trị nhỏ nhất của a là bao nhiêu?
Trả lời:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, I là trung điểm của AB và M là điểm trên cạnh AD. Biết rằng đường thẳng MG song song với một mặt phẳng (SCD). Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AM và AD là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
Trả lời:
Vào một thời điểm trong ngày, người ta quan sát thấy bóng râm của một thùng hàng dạng hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH là hình chiếu của thùng hàng đó lên mặt đất với phương chiếu GM song song với các tia sáng mặt trời (các tia sáng mặt trời được xem là các đường thẳng song song với nhau), M trùng với điểm đối xứng với A qua D. Tính diện tích phần bóng râm được tô màu trong hình vẽ bên dưới, biết rằng BC=8 m, CD=2 m và CG=4 m. (kết quả tính theo đơn vị m2)
Trả lời:
Cho dãy số (un) xác định bởi {u1=1un+1=un−2(n+1) với n≥1. Tính giá trị biểu thức S=3−u13+3−u23+3−u33+...+3−u203 (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Trả lời: