Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề kiểm tra cuối kì II (đề số 6) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Bất phương trình x−15x+6≥5 có tập nghiệm
Biểu thức M=sin2x+cos2x+tan2x bằng
Biết sinx−cosx=21. Giá trị biểu thức M=sin4x+cos4x bằng
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm có hoành độ dương thuộc đường thẳng Δ:x−y+1=0 sao cho OM=5. Hoành độ của điểm M là
Bất phương trình (x−1)(x2−5x+4)≥0 có tập nghiệm
Biểu thức M=cos(α+4π).cos(α−4π) bằng
Cho cosα=135, 0<α<2π. Giá trị cos(α−3π) bằng
Cho f(x)=x2−2x+m. Tất cả các giá trị của tham số m để f(x)>0, ∀x∈R là
Tập nghiệm của bất phương trình x2−7x+6>0 là
Cho cos2α=m. Giá trị biểu thức A=2sin2α+4cos2α tính theo m là
Tập nghiệm của bất phương trình 3x+6<0 là
Tập nghiệm của hệ bất phương trình{2−x>02x+1<x−2 là
Tập xác định của bất phương trình x−3x≤0 là
Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2−2(m−1)x+4m+8<0 vô nghiệm là
Phương trình đường thẳng đi qua A(3;2) và nhận n=(2;−4) làm vectơ pháp tuyến là
x=−2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
Cho α∈(2π;π). Khẳng định nào sau đây đúng?
Khẳng định nào sau đây sai?
Cho tam giác ABC khẳng định nào sau đây đúng?
Cho elip (E):25x2+16y2=1. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:{x=−2−3ty=3+4t. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của d?
Tập nghiệm của bất phương trình x2+4x+3x−1≤0 là
Biết tana=125 thì tan(a+4π) bằng
Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 410 và có một đỉnh B(0;6) là
Tập nghiệm của bất phương trình x−13x−2<2x là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:4x+2y+1=0 và điểm A(1;1). Hình chiếu vuông góc của A lên d là H(a;b). Khi đó T=5a+10b bằng
S là tập hợp tất các các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình −5x2−(m2−1)x+2m2−5m−7=0 có hai nghiệm trái dấu. Tập hợp S có
Đường tròn (C):x2+y2−2x+8y−32=0 có tâm I và bán kính lần lượt là
Cho A(2;−1), B(4;5). Đường trung trực đoạn thẳng AB có phương trình là
Cho sinα=32. Giá trị cos2α bằng
Góc tạo bởi hai đường thẳng d1:x−2y+15=0 và d2:2x+y−8=0 bằng
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hệ bất phương trình {x−3≥mx≤3m−3 có nghiệm duy nhất?
Tập xác định của hàm số y=−x2−4x+5 là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(−3;3). Đường tròn đường kính AB có phương trình là
Khi tanα=3, biểu thức A=4sinα−5cosα2sinα+3cosα bằng
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x−4y+2=0 đến đường tròn (x−2)2+(y+3)2=16?
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[−10;10] để bất phương trình 2x2−(m+1)x+3m−15≤0 nghiệm đúng với mọi x∈[1;2]?
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C):x2+y2+4x+4y+6=0 và đường thẳng d:x+my−2m+3=0 với m là tham số thực. Gọi I là tâm đường tròn (C). Tổng các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt M,N sao cho diện tích tam giác IMN lớn nhất bằng
Biểu thức P=sin2α+sin4α+sin6αcos2α+cos4α+cos6α bằng
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, cạnh đáy BC:x−5y+2=0, cạnh bên AB:3x−2y+6=0, đường thẳng chứa cạnh AC đi qua điểm M(6;−1). Đỉnh C của tam giác có tọa độ là (a;b). Giá trị biểu thức T=2a+3b là