Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Dạng 4. Nguyên hàm của hàm số phân thức hữu tỉ SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Hàm số F(x)=lnx+x+1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên (0;+∞)?
f(x)=xlnx+x.
f(x)=x(lnx−1).
f(x)=xlnx+2x2+x.
f(x)=x1+1.
Câu 2 (1đ):
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x1 trên khoảng (−∞;0) và (0;+∞) là
∫f(x)dx=x21+C.
∫f(x)dx=ln∣x∣+C.
∫f(x)dx=lnx+C.
∫f(x)dx=x2−1+C.
Câu 3 (1đ):
Trên khoảng (−∞;−2), họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x+21 là
ln∣x+2∣+C.
(x+2)2−1+C.
x+21+C.
21ln∣x+2∣+C.
Câu 4 (1đ):
Họ các nguyên hàm ∫2x+11dx là
2ln∣x∣+C.
ln∣2x+1∣+C.
2ln∣2x+1∣+C.
ln(2x+1)+C.
Câu 5 (1đ):
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x+11 là
−ln∣x+1∣+C.
−21ln(x+1)2+C.
−(x+1)21+C.
ln∣2x+2∣+C.
Câu 6 (1đ):
Họ nguyên hàm của hàm số y=x2−3x+x1 là
F(x)=3x3−23x2+lnx+C.
F(x)=3x3+23x2+lnx+C.
F(x)=2x−3−x21+C.
F(x)=3x3−23x2+ln∣x∣+C.
Câu 7 (1đ):
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x3−x24 với x=0 là
F(x)=ln∣x∣−x4+C.
F(x)=−3ln∣x∣−x4+C.
F(x)=3ln∣x∣+x4+C.
F(x)=3ln∣x∣−x4+C.
Câu 8 (1đ):
Câu 9 (1đ):
Họ các nguyên hàm ∫x−1x2−x+1dx bằng
2x2+ln∣x−1∣+C.
x+x−11+C.
x2+ln∣x−1∣+C.
1−(x−1)21+C.
Câu 10 (1đ):
OLMc◯2022