Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Dạng 4. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Khoảng cách từ điểm M(2;−5;0) đến mặt phẳng (P):x−2y−2z−3=0 bằng
Trong không gian Oxyz, cho điểm M0(x0;y0;z0) và mặt phẳng (α):Ax+By+Cz+D=0. Khoảng cách từ điểm M0 đến mặt phẳng (α) bằng
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Bán kính r của mặt cầu (S) có tâm I(2;1;−1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α):2x−2y−z+3=0 là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x−2y+z+4=0. Khoảng cách d từ điểm M(1;2;1) đến mặt phẳng (P) là
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):x−2y−2z+1=0 và (Q):x−2y−2z+7=0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) song song và cách mặt phẳng (Q):x+2y+2z−3=0 một khoảng bằng 1 và (P) không qua O. Phương trình của mặt phẳng (P) là
Trong không gian Oxyz, hai mặt phẳng (P): x+2y−2z+3=0 và (Q): −x−2y+2z−12=0 lần lượt chứa hai mặt bên của một hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):x+3z+2=0,(Q):x+3z−4=0. Mặt phẳng song song và cách đều (P) và (Q) có phương trình là
Trong hệ trục tọa độ cho các điểm M(0;2;0),N(0;0;−1),P(−1;0;3).
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Trọng tâm tam giác MNP là điểm G(0;2;1). |
|
b) Điểm M thuộc mặt phẳng (α):2x+y−2z=0. |
|
c) Diện tích tam giác OMN=1. |
|
d) Tồn tại 2 mặt phẳng (α) qua hai điểm M, N và có khoảng cách từ P đến (α) bằng 2. |
|
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;1;3),B(−1;3;2),C(−1;2;3).
a) Ba điểm A,B,C không thẳng hàng. |
|
b) AB=3KC với K(2;−2;2). |
|
c) Phương trình mặt phẳng (ABC) là x+2y+2z+9=0. |
|
d) Khoảng cách từ M(−4;4;0) đến (ABC) lớn hơn khoảng cách từ N(4;2;1) đến (ABC). |
|