Bài học cùng chủ đề
- Dạng 1: Phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác
- Phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác
- Dạng 2: Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác
- Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác
- Dạng 3: Phương trình bậc nhất đối với sin và cos
- Phương trình bậc nhất đối với sin và cos
- Dạng 4: Giới thiệu một số phương trình thường gặp khác
- Một số dạng phương trình lượng giác khác
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Dạng 4: Giới thiệu một số phương trình thường gặp khác SVIP
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Với k∈Z.
tanx=1⇔
x=4π+k2π
x=−4π+kπ
x=−4π+k2π
x=4π+kπ
Câu 2 (1đ):
Tìm tập giá trị của t biết t=sinx+cosx.
[−2;2]
(−2;2)
[−2;2]
[0;2]
Câu 3 (1đ):
Tìm tập giá trị của t biết t=sinx−cosx.
[−2;2]
(−2;2)
[0;2]
[−2;2]
Câu 4 (1đ):
Với t=sinx−cosx (−2≤t≤2), sinx.cosx=
21−t2
21+t2
1−t2
1+t2
Câu 5 (1đ):
−2t+6.21−t2=−2⇔
[t=−1t=35
t=35
t=1
[t=1t=−35
Câu 6 (1đ):
Với k∈Z.
sinx−cosx=1⇔
x=43π+k2π
[x=π+k2πx=2π+k2π
x=4π+k2πx=43π+k2π
[x=2π+k2πx=k2π
Câu 7 (1đ):
Kéo thả đáp án đúng vào ô trống:
sinx.sin7x=
sin3x.sin5x=
21(cos8x−cos2x)21(cos2x−cos8x)21(cos6x−cos8x)21(cos8x−cos6x)
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 8 (1đ):
Với k∈Z.
cos6x=cos2x⇔
x=4kπ
x=2kπ
x=kπ
x=kπ
Câu 9 (1đ):
sinx+sin3x=
sin4xcos2x
2sin4xcos2x
2sin2xcosx
sin2xcosx
Câu 10 (1đ):
Với k∈Z, kéo thả đáp án đúng vào ô trống.
sin2x=0⇔
2cosx+1=0⇔
x=kπx=3π+k2πx=−3π+k2πx=2kπx=32π+k2πx=−32π+k2π
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Xin chào cách học sinh cho mượn kéo quay
- trở lại hoa quả chất tuyến trên trang
- web form
- tiếp tục về phần phương trình lượng giác
- thì hôm nay chúng ta sẽ đi vào dạng thứ
- tư giới thiệu một số dạng phương trình
- khác
- Cho
- anh xin đầu tiên thì muốn giới thiệu với
- các em đó là phương trình đẳng cấp
- với chi nhánh cấp sẽ có dạng ai nhân sin
- x cộng b sinx cos + C nhân cos bình x
- bằng D
- Ừ thì giải phương trình đẳng cấp thì
- chúng ta sẽ chia cả hãy để cho Quốc mình
- ếch nên nó sẽ được đầu tiên với cú tích
- khác không
- khi có ích khác không thì chúng ta hoàn
- toàn có hình chia cả hai vế cho Phúc
- Bình ích thì thu hình một sẽ tương đương
- với
- Đôi
- khi ta thấy sin bình x trên cos bình x
- sẽ bằng tay mình ếch còn xin nick nên cố
- ý trên quốc bình x = tan x x còn cố tình
- trên Quý Bình và bằng 1
- khi xử lý D trên Quốc Bình ích gì chúng
- ta sẽ áp dụng hằng đẳng thức là một trên
- quốc bình ấy
- bằng một + thanh tịnh ý
- khi chúng ta khó đi trên quất mình sẽ =
- = B Nhân 1 cộng Thanh Bình
- Ừ
- thì đây là phương trình bậc hai đối với
- hàm số tích chúng ta sẽ giảm đi bình
- thường
- số còn lại với Trương Ngọc cố định bằng
- không thì thấy sẽ xử lý trường hợp này ở
- trong ví dụ cụ thể
- ra vào ví dụ đầu tiên
- sin bình x trừ 3 sinx cos x trừ 4 cos
- bình x = - 3A
- từ đầu tiên với cô thích bằng không
- thì cuối băng không ta thấy ngay 3 x
- sinx nhân cosx = 0 và 4 cos bình x bằng
- 0
- Ừ như vậy hai phần này chúng ta được
- không
- những bản remix Do cố định bằng không
- nên cos bình x bằng 0
- accuracy mình bằng một
- đây là thấy áp dục đẳng thức sin mình
- cũng bút mình bằng 1 A và khi sinh lý
- bằng 1 thì ta có một bằng - 3A
- như thế này là vô lý à
- lý do đó phương trình vô nghiệm khi cố
- định bằng không
- à à
- A và khi cos x khác 0
- ta sẽ chia cả hai vế cho cố tình ích thì
- phương trình một sẽ tương đương với sin
- bình x trên cos bình x trừ 3 nhân sinx
- cos x trên cos bình x - 4 = -3 trên cos
- bình x
- Có phải đây chúng ta đưa về phương trình
- bậc hai đối với hạn thanh thì ta có
- phương trình sau
- thu gọn thì ta được bốn thanh bình x trừ
- 3 tan x - 1 = 0
- Khi giải phương trình 2
- thì ta được hoặc tan x bằng 1 hoặc căn x
- = -1,4
- người ta đến bằng 1
- thì sẽ tương đương với x = y - 4 + copy
- với Thanh x = -1,4 x bằng Alpha + copy
- trong đó tan alpha = -1,4
- Chúng ta sẽ kết luận vậy các nhiệm vụ
- phương trình là x = pi trên 4 + KT và x
- bằng Alpha + copy với các tần số nguyên
- trong đó nó tan alpha
- = -1,4
- tiếp theo chúng ta sẽ sang phương trình
- đối xứng và phản xứng
- cho phương trình đối xứng có dạng a x
- sinx cộng cos x cộng b nhân sin x cos x
- + c = 0
- còn phương trình phản ứng có dạng a nhân
- sin x trừ cos x cộng b nhân sinx cosx +
- c = 0
- đối với phương trình đối xứng thì chúng
- ta cần đặt t = sinx + cosx x
- Ừ thì áp dụng công thức sim của một tổng
- thể thao Thế nay sinx cộng cos x
- = căn 2 nhân sin x + pi trên 4
- có
- ma tập giá trị của hàm Sin là từ -1 đến
- 1 do đó t sẽ có giá trị nằm trong đoạn
- từ trừ căn 2 cho đến căn hoa
- không bị tiếp theo chúng ta là cần đưa
- sinx nên cũng ít về T
- để đưa suy nghĩ nhân cố ích người tê thì
- chúng ta chỉ cần biến đổi sinx + cosx
- tất cả bình
- bằng sin bình x
- + 2sinx cố định
- + cố tình ích
- hi
- vọng 1 + 2sinx 4x
- à à
- Ừ như vậy với T = sinx + cosx thì ta
- thấy ngay
- ô t bình bằng 1 + 2sinx nên cốc
- điều này sẽ tương đương với
- sinx nhân Cốc
- a = t bình trừ 1 trên 2 à
- phim sex
- à à
- Ừ thì thay vào phương trình ban đầu khi
- ra có phương trình ban đầu là phương
- trình một sẽ tương đương với en t + b
- nhân t bình trừ 1 trên 2 + c = 0 Đây là
- một phương trình bậc hai chúng ta hoàn
- toàn thể giải được
- à à
- a tiếp theo là phương trình phản ứng
- khi
- đối phương trình phản ứng thì tương tự
- chúng ta cũng đặt t = sin x trừ cos x
- khi chúng ta có shinnok sự cố định
- sẽ bằng căn 2 sin của x trừ pi trên 4
- vì lý do đó t sẽ nằm trong đoạn từ - tên
- hay cho đến tầng hai a
- A và với T = sinx trừ code thì chúng ta
- biến đổi tương tự là từ sin x trừ cos x
- bình phương
- = 1 - 2sinx
- thì ta rút ra được ngay
- sneak Attack
- sẽ bằng 1 - t bình CO2 đ
- em đang thay vào phương trình ban đầu
- thì chúng ta có phương trình số 2
- sẽ tương đương với ai x t + b nhân 1 - p
- bình trên 2 + c = 0 và đây cũng là một
- phương trình bậc hai chúng ta hoàn toàn
- có thể giải được và chú ý nghiệm của
- phương trình bậc hai này sẽ phải nằm
- trong đoạn II
- khi tiếp theo chúng Thọ sang ví dụ đầu
- tiên
- - 2 nhân sin x trừ cos x + 6 sinx cos x
- = -2
- cái này Đây là phương trình phản ứng thì
- chúng ta sẽ đặt t =
- sinx trừ cos x thì giá trị của t sẽ làm
- xong đoạn trừ căn 2 cho đến căn 2 và khi
- t = sin x trừ cos thì suy nghĩ nhân cứu
- thích sẽ bằng một chữ t bình trên 2 nó
- thay vào phương trình đầu tiên
- thì chúng ta có phương trình đầu tiên
- tương đương với - 2T + xào nhân 1 - t
- bình trên 2 = -2 a
- Khi giải phương trình là chúng ta sẽ có
- hoặc tê bằng một hoặc t = -5 phần 3A
- ở Tuy nhiên sau t
- thuộc vào đoạn trừ căn 26 đến căn 2
- Thế nên t = - 5/3 sẽ Loạn
- do -5 phần 30 thuộc đoạn này đến đây
- chúng ta sẽ trả tiện ích với T = sin x
- trừ cos x thì ta có sin x trừ cos x = 1
- giải phương trình Anh ta có hoặc x = t +
- k2pi hỏi bằng pi trên 2 của k2pi bởi các
- cặp số nguyên a khi chúng ta kết luận
- như vậy các nghiệm của phương trình là x
- = pin cũng k2pi và x = pi2 + Ca2 pin với
- các cặp số nguyên xã hội chị tiếp theo
- là phương trình biến đổi tích thành tổng
- Ừ thì trước hết phải sẽ nhắc lại công
- thức biến đổi tích thành tổng à
- khi sex
- anh ạ
- ở
- đây là ví dụ đầu tiên sinx nên sin3x =
- sin3x sin5x
- Ừ chắc thế Ngay cả cái trái và phải để
- vào dạng
- sự tích của hai hàm số lượng giác hơn
- nữa các để ý ở đây có x lên có 7 x x +
- 7x 8x 3 x + 5 x = 8 x
- tác dụng công thức biến đổi tích thành
- tổng Ta có phương trình tương đương với
- 1/2 có 6 x trừ cos x = 1/2 cos 2x trừ
- cos 8x
- ở
- đây chúng ta sẽ rút gọn thì có cả thích
- hoặc ta sẽ được Nhốt 6 x = cos2x
- Khi
- giải phương trình này thì ra được khoảng
- x = kpc2 hợp X bằng oxi Trên bốn với các
- học tập số nguyên
- hai kỹ thuật hay họng niệm thì ra tiếng
- Anh
- chị sẽ tương đương với x = KB trên bốn
- với các tần số nguyên
- giá kết luận các nghiệm của phương trình
- là x = cao khi trên bốn với các tần số
- nguyên a
- khi chúng ta sang dạng phương trình tiếp
- theo đó là phương trình biến đổi tổng
- thành tích
- thì trước hết thầy cũng nhắc lại công
- thức biến đổi tổng thành tích
- đi
- Chúng ta đi làm ví dụ phương trình biến
- đổi tổng thành tích
- Khi giải phương trình sinx + sin2x +
- sin3x = không ạ
- - sao đến ngay đây là tổng của ba hàm
- Sin
- mà để áp dụng công thức biến đổi tổng
- thành tích thì chúng ta chỉ được áp dụng
- tổng của hai hàm sin cụ thể ở đây chúng
- ta sẽ gói snack cmax
- Ừ nếu em có thể thấy khi chúng ta biến
- đổi từ tổng thành tích sinx + xe máy thì
- ta sẽ được 2 nhân sin 2x + cos x
- và do đó ta thấy xuất hiện ngay nhân tử
- chung sin2x rồi đây cần đến từ chung Xin
- hãy ta sẽ được sin2x nhân với 2 của x +
- 1 = 0
- phim sex
- Khi giải phương trình này chúng ta sẽ có
- hoặc Xin hãy bằng 0 hoặc 2 cos x cộng 1
- bằng 0
- em
- xin hãy bằng không sẽ tương đương với x
- = cos I sin
- 22 có x cộng 1 bằng 0
- sẽ tương đương với hoặc x = 2 pi trên 3
- + k2pi hoặc x bằng -2 pin cmos + k2pi
- gửi các cặp số nguyên
- nên chúng ta kết luận các nghiệm của
- phương trình là
- anh
- như vậy Thầy có cái mà đi xong dạng thứ
- tư giới thiệu một số dạng phương trình
- khó
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây