Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Dạng 3. Tích phân của hàm số lượng giác SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tích phân a∫b(1+sinx)dx với a<b có giá trị là
cosa−cosb+b−a.
sinb−sina−a+b.
sina−sinb+a−b.
cosb−cosa+a−b.
Câu 2 (1đ):
Tích phân I=0∫3πcosxdx bằng
−21.
23.
21.
−23.
Câu 3 (1đ):
Tích phân I=0∫4πsin3x.sinxdx bằng
21.
41.
0.
−21.
Câu 4 (1đ):
Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng $\Bì(\pi ; 3\pi \Big)$ sao cho π∫b4cos2xdx=1?
6.
2.
8.
4.
Câu 5 (1đ):
Cho 6π∫4πcos4xcosxdx=a2+cb với a,b,c là các số nguyên, c<0 và cb tối giản. Tổng a+b+c bằng
−77.
43.
103.
−17.
Câu 6 (1đ):
Biết 0∫4πtan2xdx=a−bπ, (a,b∈Z). Giá trị của biểu thức S=a+b2 bằng
26.
17.
2.
5.
Câu 7 (1đ):
Biết 4π∫3πsin2x.cos2x1dx=ba3, (a,b∈Z). Biểu thức P=ba−2b bằng
34.
32.
−34.
−32.
Câu 8 (1đ):
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=cosx+1,∀x∈R. Biết 0∫2πf(x)dx=8π2+1, khi đó f(2π) bằng
2π.
1.
2π+1.
2π−1.
Câu 9 (1đ):
Biết −2π∫6π∣sinx∣dx=a−b,(a,b∈Q). Khi đó a+4b bằng
10.
5.
7.
8.
Câu 10 (1đ):
Cho hàm số y=f(x). Biết f(0)=4 và f′(x)=2sin2x+3,∀x∈R, khi đó 0∫4πf(x)dx bằng
8π2+8π−2.
8π2+8π−8.
8π2−2.
83π2+2π−3.
OLMc◯2022