Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Dạng 2. Trung vị, tứ phân vị, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Khi độ chênh lệch các số liệu trong mẫu quá lớn thì đại lượng nào sau đây thích hợp đại diện cho các số liệu trong mẫu?
Điều tra 42 học sinh của một lớp 11 về số giờ tự học ở nhà, người ta có bảng sau đây:
Lớp (số giờ tự học) | Tần số | Tần số tích lũy |
[1;2) | 8 | 8 |
[2;3) | 10 | 18 |
[3;4) | 12 | 30 |
[4;5) | 9 | 39 |
[5;6) | 3 | 42 |
Số trung vị của mẫu số liệu là
Khi đo mắt cho học sinh khối 10 ở một trường THPT nhân viên y tế ghi nhận lại ở bảng sau:
Thời gian | Số lần |
[0,25;0,75) | 25 |
[0,75;1,25) | 32 |
[1,25;1,75) | 14 |
[1,75;2,25) | 12 |
[2,25;2,75) | 4 |
a) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 1,14. |
|
b) Nhóm chứa mốt của số liệu là [0,75;1,25). |
|
c) Mốt của mẫu số liệu là M0=0,89. |
|
d) Trung vị của mẫu số liệu là Me=1,039. |
|
Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu | Số ngày |
[5;7) | 2 |
[7;9) | 7 |
[9;11) | 7 |
[11;13) | 3 |
[13;15) | 1 |
a) Số ngày doanh thu bán hàng ít hơn 9 triệu là 7 ngày. |
|
b) Số ngày doanh thu vượt quá 11 triệu là 4 ngày. |
|
c) Doanh thu trung bình trong 20 ngày bán hàng là 9,4 triệu. |
|
d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu (làm tròn đến hàng phần trăm) là 7,87. |
|
Thống kê cân nặng của 40 học sinh lớp 11A trong một trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam) được cho ở bảng sau:
Nhóm | Tần số | Tần số tích lũy |
[30;40) | 4 | 4 |
[40;50) | 10 | 14 |
[50;60) | 18 | 32 |
[60;70) | 10 | 42 |
[70;80) | 6 | 44 |
a) Số học sinh có số cân nặng từ 40 kg đến dưới 50 kg là 18. |
|
b) [50,60) là nhóm chứa mốt. |
|
c) Cân nặng trung bình của các bạn học sinh trong lớp 11A là 54 kg. |
|
d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 50 kg. |
|
Thống kê số trẻ em dưới 10 tuổi trong một khu dân cư ta được bảng số liệu như sau:
Tuổi | Số trẻ |
[0;2) | 3 |
[2;4) | 8 |
[4;6) | 12 |
[6;8) | 12 |
[8;10) | 4 |
a) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là Q1=3,6875. |
|
b) Cỡ mẫu của bảng số liệu trên là 39. |
|
c) Tuổi trung bình trẻ em được thống kê là x≈5,31. |
|
d) [2;4) là nhóm chứa mốt. |
|
Khảo sát cân nặng trung bình của học sinh lớp 11A cho trong bảng dưới đây:
Cân nặng (kg) | Số học sinh |
[40,5;45,5) | 9 |
[45,5;50,5) | 7 |
[50,5;55,5) | 16 |
[55,5;60,5) | 5 |
[60,5;65,5) | 2 |
[65,5;70,5) | 3 |
a) Số học sinh được khảo sát là 42 học sinh. |
|
b) Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11A không ít hơn 52 kg. |
|
c) Mốt của mẫu số liệu trên là 51,75. |
|
d) Tứ phân vị thứ nhất lớn hơn 47. |
|
Kết quả điều tra về số giờ làm thêm trong một tuần của sinh viên một trường đại học X được cho bởi bảng sau:
Số giờ làm thêm | Số sinh viên |
[2;4) | 12 |
[4;6) | 20 |
[6;8) | 37 |
[8;10) | 21 |
[10;12) | 10 |
a) Số sinh viên được điều tra là 100. |
|
b) Số giờ làm thêm trung bình của mỗi sinh viên trường đại học X không ít hơn 6. |
|
c) Mốt của mẫu số liệu trên là 7,5. |
|
d) Tứ phân vị thứ hai của dãy số liệu lớn hơn 6,5. |
|
Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau:
Nhóm | Chiều cao (cm) | Số học sinh |
1 | [150;152) | 5 |
2 | [152;154) | 18 |
3 | [154;156) | 40 |
4 | [156;158) | 26 |
5 | [158;160) | 8 |
6 | [160;162) | 3 |
a) Tổng số học sinh điều tra bằng 100. |
|
b) Chiều cao trung bình của các em học sinh trên là 155,46. |
|
c) Số trung vị của mẫu số liệu trên bằng 156,35. |
|
d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên bằng 154,1. |
|
Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu | Số ngày |
[5;7) | 2 |
[7;9) | 7 |
[9;11) | 7 |
[11;13) | 3 |
[13;15) | 1 |
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần mười) là