Bài học cùng chủ đề
- Khái niệm vectơ trong không gian
- Tọa độ của vectơ trong không gian
- Hệ trục tọa độ trong không gian
- Tổng, hiệu các vectơ và tích của một số với vectơ
- Biểu thức tọa độ các phép toán vectơ
- Tích vô hướng giữa hai vectơ
- Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
- Dạng 1. Tọa độ điểm, tọa độ vectơ
- Dạng 2. Tọa độ trung điểm, trọng tâm, tâm tỉ cự và độ dài vectơ
- Dạng 3. Biểu thức toạ độ và các phép toán vectơ
- Dạng 4. Tích vô hướng và ứng dụng tọa độ vectơ trong không gian
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Dạng 2. Tọa độ trung điểm, trọng tâm, tâm tỉ cự và độ dài vectơ SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;3;4) và B(3;0;1). Độ dài của vectơ AB bằng
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u=(1;1;0) và v=(2;0;−1). Độ dài ∣u+2v∣ bằng
Trong không gian Oxyz, cho vectơ a=2i+j−2k. Độ dài của vectơ a bằng
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u=(−1;1;3) và v=(−2;1;−3). Giá trị của ∣2u−3v∣ là
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;3;−1) và B(−4;1;9). Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;−3) và B(−3;4;5). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
Trong không gian Oxyz, cho tọa độ điểm A(3;−2;1). Gọi H là hình chiếu của điểm A trên trục Ox. Độ dài đoạn thẳng AH bằng
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;−1), B(2;−1;3), C(−2;3;3). Điểm D(a;b;c) là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD, khi đó P=a2+b2−c2 có giá trị bằng
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có ba đỉnh A(−1;1;−3), B(4;2;1), C(3;0;5). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là