Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Điền dấu câu thích hợp vào đoạn thơ sau:
Tiếng ru
(trích)
Con ong làm mật, yêu hoa
Con cá bơi yêu nước; con chim ca, yêu trời
Con người muốn sống, con ơi
Phải yêu đồng chí, yêu người anh em
Một ngôi sao, chẳng sáng đêm
Một thân lúa chín chẳng nên mùa vàng.
Một người - đâu phải nhân gian
Sống chăng, một đốm lửa tàn mà thôi!
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Gạch chân bằng cách nhấp chọn dưới tên những dấu câu có trong đoạn thơ sau:
Tiếng ru
Con ong làm mật, yêu hoa
Con cá bơi, yêu nước; con chim ca, yêu trời
Con người muốn sống, con ơi
Phải yêu đồng chí, yêu người anh em.
Một ngôi sao, chẳng sáng đêm
Một thân lúa chín, chẳng nên mùa vàng.
Một người - đâu phải nhân gian?
Sống chăng, một đốm lửa tàn mà thôi!
dấu phẩy, dấu gạch ngang, dấu hai chấm, dấu chấm, dấu ngoặc đơn, dấu chấm phẩy, dấu ngoặc kép, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Tiếng ru
(trích)
Con ong làm mật, yêu
Con cá bơi, yêu ; con chim ca, yêu
Con người muốn sống, con ơi
Phải yêu đồng chí, yêu người .
Một ngôi sao, chẳng sáng
Một thân lúa chín, chẳng nên mùa vàng.
Một người - đâu phải nhân gian?
chăng, một đốm lửa tàn mà thôi!
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn từ chứa tiếng d/r/gi có nghĩa là
Làm chín thức ăn trong dầu, mỡ sôi.
Chọn từ chứa tiếng d/r/gi có nghĩa là
Thời điểm chuyển từ năm cũ sang năm mới.
Chọn từ chứa tiếng d/r/gi có nghĩa là
Tên một loại côn trùng.
Chọn từ chứa tiếng d/r/gi, trái nghĩa với khó là
Chọn từ chứa tiếng d/r/gi có nghĩa sau:
Chỉ một bộ phận của cây xanh.
Chọn từ chứa vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau:
Sóng nước nổi lên rất mạnh, từng lớp nối tiếp nhau.
Chọn từ chứa vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau:
Nơi nuôi, nhốt các con vật.
Chọn từ chứa vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau:
Khoảng đất dài được vun cao lên để trồng trọt.
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn thành câu:
1. Bé đang tập cắt ( rán / dán / gián ) và tô màu.
2. Bé rất ghét loài ( rán / dán / gián ).
3. Bé thích ăn bánh ( rán / dán / gián ) nhân dừa.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Chú ngựa rầu tha thẩn gặm gỏ một mình.
Chiều về, chú lại nép mình ngủ cùng đàn trong chiếc chật hẹp.
Chú được cùng chúng bạn rong chơi nhưng sao mà khó thế.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Sắp xếp các từ sau để được câu đúng:
- trống trải hẳn,
- sau thu hoạch
- chỉ còn trơ lại gốc rạ.
- Những ruộng lúa
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây