Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
3CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
17 486 : 2 = ?
|
17 chia 2 bằng 8, viết 8. 8 nhân 2 bằng 16, 17 trừ 16 bằng 1. Hạ 4. 14 chia 2 bằng 7, viết 7. 7 nhân 2 bằng 14, 14 trừ 14 bằng 0. Hạ 8. 8 chia 2 bằng 4, viết 4. 4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0. Hạ 6. 6 chia 2 bằng 3, viết 3. 3 nhân 2 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0. Vậy 17 486 : 2 = 8 743. |
25 641 : 4 = ?
|
25 chia 4 bằng 6, viết 6. 6 nhân 4 bằng 24, 25 trừ 24 bằng 1. Hạ 6. 16 chia 4 bằng 4, viết 4. 4 nhân 4 bằng 16, 16 trừ 16 bằng 0. Hạ 4. 4 chia 4 bằng 1, viết 1.
1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0. Hạ 1. 1 chia 4 bằng 0, viết 0. 0 nhân 4 bằng 0, 1 trừ 0 bằng 1. Vậy 25 641 : 4 = 6 410 (dư 1). |
Bài giảng giúp học sinh:
- Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Chia nhẩm trong trường hợp đơn giản.
- Vận dụng vào giải toán thực tiễn.
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Chào mừng tất cả các con đã quay trở lại
- với khóa học Toán lớp 3 của Trang web
- olympic.vn ở bài giảng trước Chúng mình
- đã được tìm hiểu về cách nhân số có 5
- chữ số với số có một chữ số rồi theo bài
- này cô sẽ cùng với các con thực hiện
- phép chia số có 5 chữ số cho số có một
- chữ số
- đầu tiên cô có bài toán như sau bác nông
- dân muốn chia đều
- 17.486 con vịt vào 2 trang trại nhỏ Hỏi
- mỗi trang trại nhỏ đó sẽ có bao nhiêu
- con vịt vậy theo các con phép tính phải
- thực hiện ở đây là gì
- À đúng rồi có 17.486 con chia vào hai
- trang trại ta sẽ phải thực hiện phép
- chia
- 17.486 chia cho 2 và đây chính là phép
- chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số
- ngay bây giờ cô cho mình sẽ cùng tìm
- hiểu về cách thực hiện phép chia này
- đầu tiên cô muốn nói với các con rằng
- chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số
- các thao tác hoàn toàn tương tự như chia
- số có 4 chữ số cho số có một chữ số ở
- đây chúng mình cũng có phép chia hết và
- phép chia có dư đầu tiên là phép chia
- hết
- 17.486 chia cho 2 các con cũng Đặt tính
- rồi tính như thế này rồi thực hiện chia
- lần lượt từ trái sang phải 17 chia cho 2
- bằng 8 viết 8 8 nhân 2 bằng 16 17 - 16 =
- 1 hạ 4 14 chia 2 bằng 7 viết 7 7 x 2 =
- 14 14 - 14 = 0 hạ 8 8 chia cho 2 bằng 4
- viết 4 4 x 2 = 8 8 - 8 = 0 hạ 6 6 chia 2
- bằng 3 Viết 3 3 x 2 = 6 6 - 6 = 0 tới
- đây chúng mình kết thúc lượt chia và
- cũng kết thúc việc Đặt tính rồi tính và
- có kết quả là 17.486 chia 2 bằng
- 8.743 ta thấy rằng đây là là phép chia
- hết đồng thời phép chia này chỉ được
- thực hiện qua 4 lượt chia
- kết quả tìm được là một số có 4 chữ số
- lưu ý rằng nếu như thực hiện có 5 lượt
- Chia tức là kết quả tìm được là số có 5
- chữ số
- các thao tác hết sức quen thuộc rồi Tiếp
- theo cô có một phép chia có dư như sau
- 25.641 chia cho 4 cô cho mình tiếp tục
- thực hiện phép chia này 25 chia 4 bằng 6
- viết 6 6 nhân 4 bằng 24 25 - 24 = 1 hạ 6
- 16 chia 4 bằng 4 viết 4 4 x 4 = 16 16 -
- 16 = 0 Hạ 4 4 chia 4 bằng 1 viết 1 1 x 4
- = 4 4 - 4 = 0 tiếp theo ta hạ 1 1 chia 4
- bằng 0 Viết 0 không nhân 4 bằng 0 1 trừ
- 0 bằng 1 ta kết thúc được này và cũng
- kết thúc việc Đặt tính rồi tính kết quả
- tìm được ở đai là 6.410 và dư 1 ta thấy
- Đây chính là số dư phép chia này cũng
- được thực hiện thông qua 4 lượt chia ở
- lượt chia cuối cùng ta thấy có dư bằng 1
- và Đó cũng chính là số dư của phép chia
- này
- chúng mình đã quen với các thao tác Thực
- hiện phép chia rồi ngoài các phép chia
- phải đạt Tính giới tính thì cũng có
- những phép chia đơn giản các con hoàn
- toàn có thể tính nhẩm như là phép chia
- này ở đây ta sẽ nhẩm theo nghìn 15 chia
- 5 bằng 3 Vậy thì 15.000 chia 5 sẽ bằng
- 3.000 Và từ đó ta có kết quả hãy cùng
- rèn luyện kỹ năng tính nhầm thông qua
- bài tập sau
- rất chính xác ngay bây giờ cô trò mình
- sẽ cùng thực hiện các phép chia số có 5
- chữ số cho số có một chữ số thông qua
- các bài tập dưới đây
- Bài tập đầu tiên hãy thực hiện hai phép
- tính sau
- 37 chia 5 bằng 7 viết 7 7 x 5 = 35 37 -
- 35 = 2 hạ 0 20 chia 5 bằng 4 viết 4 4 x
- 5 = 20 20 - 20 = 0 hạ 8 8 chia 5 bằng 1
- 1 x 5 = 5 8 - 5 = 3 Hạ 5 35 chia 5 bằng
- 7 viết 7 7 x 5 = 35 - 35 = 0 như vậy đây
- là phép chia hết và kết quả tìm được là
- 7.417 tiếp tục ở phép chia này 8 chia 8
- bằng 1 viết 1 1 nhân 8 bằng 8 8 - 8 = 0
- hạ 0 0 chia 8 bằng 0 Viết 0 0 x 8 = 0
- không trừ 0 bằng 0 hạ 9 9 chia 8 bằng 1
- viết 1 1 x 8 = 8 9 - 8 = 1 viết 1 hạ 1
- 11 chia 8 bằng 1 viết 1 một nhân 8 bằng
- 8 1 - 8 = 3 hạ 1 31 chia 8 bằng 3 3 x 8
- = 24 31 - 24 = 7 tới đây ta tìm được kết
- quả là 10.113 và dư 7 tới bài thứ hai
- các con hãy đặt tính rồi tính
- cách chính xác các thao tác đặt tính rồi
- tính chứng mình đã quên rồi các con sẽ
- đặt tính sau đó thực hiện các phép chia
- thì khi đó kết quả tìm được ở hai phép
- chia này lần lượt là 8.015 và
- 32.909
- bài thứ ba Các con hãy so sánh ở đây
- chúng mình sẽ vận dụng cách tính nhẩm và
- Từ đó so sánh cô lấy ví dụ 15.000 chia 3
- chia 2 ta nhận được ngay 15.000 chia 3
- sẽ là 5.000 5.000 chia 2 sẽ bằng 2.500
- rõ ràng là bé hơn 15.000 rồi tương tự
- như thế các con hãy điền các dấu thích
- hợp
- rất chính xác 10.000 x 6 = 60 1.60000
- chia 2 chính bằng 30.000 tiếp theo
- 80.000 chia 4 bằng 20.000 x 2 = 40.000
- Chắc chắn là lớn hơn 5.000 rồi 40.000
- 4.000 sẽ bé hơn 9.000
- tiếp theo ở bài 4 chúng mình Hãy điền số
- cô lấy ví dụ ở đây người ta cho số bị
- chia số chia ta tìm được thương và số dư
- Thế thì khi đó ta viết phép chia có dư
- như sau
- 16.945 chia 2 sẽ bằng 8.472 và dư 1 vậy
- nếu nhờ hàng dưới người ta cho số bị
- chia là
- 36.747 số chia là 6 thì các con sẽ tìm
- được thương và số dư như thế nào từ đó
- Viết phép chia ra sau
- rất đúng bằng cách thực hiện phép chia
- chúng ta tìm được thương ở đây là 6.124
- và số dư là 3 ta viết 367
- 247 chia 6 bằng 6.124 dư 3
- bài 5 là một bài toán có lời văn có
- 10.243 viên thuốc người ta đóng vào các
- vỉ mỗi vỉ có 8 viên hỏi đóng được nhiều
- nhất vào bao nhiêu vỉ thuốc và còn thừa
- ra mấy viên chúng mình tiếp tục đọc đề
- bài để tìm hiểu xem đề bài cho gì và hỏi
- gì
- à Để bài cho là có 10.243 viên đóng vào
- các vị mỗi vị có 8 viên hỏi đóng được
- nhiều nhất bao nhiêu vì và còn thừa ra
- mấy viên Vậy thì ở đây các con sẽ phải
- thực hiện phép tính chia để tìm thương
- và số dư từ đó tìm được kết quả của bài
- toán này
- cô khen các con ta sẽ thực hiện phép
- chia 10.243 cho 8 kết quả tìm được là
- 1.280 và dư 3 như vậy đóng được nhiều
- nhất vào 1.280 vị thuốc và còn thừa ra 3
- viên
- Vậy là ở bài giảng ngày hôm Hôm nay cô
- Hiền đã cùng với các con thực hiện các
- phép chia số có 5 chữ số với số có một
- chữ số rồi sau khi xem xong bài giảng
- Chúng mình hãy làm phần luyện tập để
- củng cố kiến thức cô cảm ơn các con và
- hẹn gặp lại các con trong các bài giảng
- tiếp theo của lời mời chấm vn
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây