Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Chia cho 10; 100; 1 000; ... - Toán 4 Cánh diều SVIP
Tính nhẩm:
130 : @S(p.k[0])@ | = | |
1 100 : @S(p.k[1])@ | = | |
12 000 : @S(p.k[2])@ | = |
Tính nhẩm:
130 : @S(p.k[0])@ | = | |
1 100 : @S(p.k[1])@ | = | |
12 000 : @S(p.k[2])@ | = |
Nối:
Tính nhẩm (theo mẫu):
Mẫu: 840 : 40 = ?
Nhẩm: 840 : 40 = 84 : 4 = 21
80 : 20 =
480 : 80 =
Tính nhẩm (theo mẫu):
Mẫu: 840 : 40 = ?
Nhẩm: 840 : 40 = 84 : 4 = 21
1 200 : 30 =
3 500 : 70 =
Số?
Số bị chia | 1 700 | 32 000 | |
Số chia | 100 | 10 | |
Thương | 1 000 | 5 |
Điền số thích hợp vào ô trống:
50 000 kg = tấn.
30 yến = tạ.
Điền số thích hợp vào ô trống:
50 000 kg = tấn.
30 yến = tạ.
Có 360 viên bi chia đều vào 10 hộp. Hỏi mỗi hộp đựng bao nhiêu viên bi?
Bài giải
Mỗi hộp đựng số viên bi là:
: = (viên)
Đáp số: viên bi.
Có một sợi dây dài 2 m. Bác Long cắt đoạn dây đó thành các đoạn, mỗi đoạn dài 10 cm. Hỏi bác Long sẽ cắt được mấy đoạn dây?
Bài giải
Đổi: 2 m = cm.
Bác Long sẽ cắt được số đoạn dây là:
= (đoạn)
Đáp số: đoạn dây.
Chọn số thích hợp:
136 × @S(p.k[0])@ =
- @S(p.a[0]*p.k[0])@
- @S(p.a[0]*p.k[0]*10)@
@S(p.a[0]*p.k[0])@ : @S(p.k[0])@ =
- @S(p.a[0]*10)@
- 136
227 × @S(p.k[1])@ =
- @S(p.a[1]*p.k[1])@
- @S(p.a[1]*p.k[1]*10)@
@S(p.a[1]*p.k[1])@ : @S(p.k[1])@ =
- 227
- @S(p.a[1]*10)@
Tính:
15 × @S(p.k*p.i)@ : @S(p.k)@ | = |
: |
= |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính:
@S(p.a*p.k)@ : @S(p.k)@ × @S(p.i)@
= × @S(p.i)@
=
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây