Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Căn bậc hai số học SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Những số nào sau đây có căn bậc hai số học?
0,4.
−4,3.
−14.
54.
13.
π.
Câu 2 (1đ):
Căn bậc hai số học của 49 là
−7.
−7 và 7.
7.
−7 và 7.
Câu 3 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
0,64= .
Câu 4 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
132= ;
(−8)2= .
Câu 5 (1đ):
Chọn số thích hợp điền vào ô trống:
169= .
−2568143 25681 −43
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 6 (1đ):
Số nào sau đây có căn bậc hai số học bằng 0,5?
0,5.
0,25.
−0,25.
0,25.
Câu 7 (1đ):
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)9=−3. |
|
9=3. |
|
Số 9 có hai căn bậc hai số học là hai số đối nhau 3 và −3. |
|
−9=−3. |
|
Câu 8 (1đ):
Cạnh của hình vuông có diện tích 36 m2 bằng
1296 m.
216 m.
6 m.
12 m.
Câu 9 (1đ):
Những phân số nào sau đây bằng 73?
7232.
72+91232+392.
73.
Câu 10 (1đ):
Tính: A=144+25.
A=13.
A=−13.
A=−13 hoặc A=13.
A=17.
Câu 11 (1đ):
Tính: B=102−62.
B=4.
B=−8 hoặc B=8.
B=8.
B=−8.
Câu 12 (1đ):
Tính:
0,4 . 1600 + 0,5 . 400= .
Câu 13 (1đ):
Tính:
0,81−0,36= .
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây